Câu hỏi:

19/07/2024 81

Look through the texts quickly. Match two of the three texts (A-C) with photos 1-2. (Nhìn qua các đoạn văn một cách nhanh chóng. Nối hai trong số ba văn bản (A-C) với ảnh 1 và 2)

Look through the texts quickly. Match two of the three texts (A-C) with photos 1-2. (Nhìn qua các đoạn văn một cách nhanh chóng. Nối hai trong số ba văn bản (A-C) với ảnh 1 và 2) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. A

2. B

 

Hướng dẫn dịch:

Cuộc phiêu lưu

Bạn thường đi đâu vào kỳ nghỉ? Đi đến bãi biển hay những ngọn núi? Bạn đã bao giờ thử một kỳ nghỉ mạo hiểm hay thậm chí là một kỳ nghỉ du lịch sinh thái chưa?

A. Hilary Bradt: 15 tuổi

Năm ngoái, tôi đến Guatemala vào một kỳ nghỉ du lịch sinh thái cùng gia đình. Chúng tôi đã ở với một gia đình nông dân trồng cà phê ở địa phương. Họ chỉ cho chúng tôi cách thu hoạch cà phê, gói nó trong một ba lô đặc biệt và rang nó lên. Tôi không thực sự thích hương vị của cà phê, nhưng tôi thích mùi hương khi chúng tôi rang nó lên. Điều tuyệt vời nhất là tôi đã kết bạn với một cô gái trong trang trại và bây giờ chúng tôi là bạn của nhau. Tôi thậm chí còn đang học cả tiếng Tây Ban Nha!

B. Kevin Rushby: 16 tuổi

Trong kỳ nghỉ trước của gia đình tôi, chúng tôi đã đến Great Barrier Reef ở Úc. Thật là tuyệt vời. Tôi đã nhìn thấy vô số loài cá nhiều màu sắc và thậm chí còn học được cách lặn. Chúng tôi cũng đã đến thăm một khu bảo tồn rùa và giúp đưa những chú rùa con ra bãi biển - môi trường sống tự nhiên của chúng. Quên bôi kem chống nắng đã làm tôi thực sự bị cháy nắng. Tuy nhiên, nó cũng thật đáng khi nhìn thấy những chú rùa con bơi đi.

C. Terry Nguyen: 16 tuổi

Mùa hè năm ngoái, tôi đã đến Nam Cát Tiên ở miền nam Việt Nam cùng với cô, chú và anh chị em họ của mình. Dì tôi thích những kỳ nghỉ phiêu lưu. Chúng tôi ở lại một khu cắm trại trong rừng, và hướng dẫn viên người địa phương đã đưa chúng tôi đi xem động vật hoang dã ở đó. Vào ngày đầu tiên, tôi nhìn thấy một con lợn rừng và một con khỉ, con khỉ lấy kính râm của tôi và bỏ chạy. Tôi đã cố gắng đuổi theo nó để lấy lại. Tôi đã tách khỏi đoàn, và không biết mọi người đang ở đâu. Tôi vô cùng kinh hãi! Cuối cùng, tôi nghe thấy hướng dẫn viên gọi tôi. Tôi bị lạc không lâu lắm, nhưng tôi cảm thấy nó dài đằng đẵng!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Vocabulary. Form holiday-related compound nouns by matching the words below with words 1-8. All of the compounds are in the texts. (Từ vựng. Tạo thành các danh từ ghép liên quan đến ngày lễ bằng cách nối các từ bên dưới với các từ 1-8. Tất cả các hợp chất đều có trong các văn bản)

Xem đáp án » 22/07/2024 218

Câu 2:

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. The say which holiday looks more enjoyable, and why. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn cho rằng kỳ nghỉ nào trông thú vị hơn, và tại sao)

Speaking. Work in pairs. Describe the photo. The say which holiday looks more enjoyable, and why. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Bạn cho rằng kỳ nghỉ nào trông thú vị hơn, và tại sao) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 174

Câu 3:

Read the Reading Strategy. Then look at questions 1-4 in exercise 5. Find the underlined words in the text and explain why those options

are not correct. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, xem các câu hỏi 1-4 trong bài tập 5. Tìm các từ gạch chân trong văn bản và giải thích tại sao các lựa chọn đó không đúng)

Read the Reading Strategy. Then look at questions 1-4 in exercise 5. Find the underlined words in the text and explain why those options are not correct. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, xem các câu hỏi 1-4 trong bài tập 5. Tìm các từ gạch chân trong văn bản và giải thích tại sao các lựa chọn đó không đúng) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 174

Câu 4:

Circle the correct option (a-c). (Khoanh vào đáp án đúng)

1. Hilary loved her holiday because (Hilary thích kỳ nghỉ bởi vì)

a. she drank a lot of coffee. (cô ấy uống nhiều cafe)

b. she made a new friend. (cô ấy kết bạn mới)

c. she learned some Spanish. (cô ấy học tiếng Tây Ban Nha)

2. Kevin first saw the baby turtles (Keven lần đầu thấy những bé rùa ở)

a. in a conservation centre. (trung tâm bảo tồn)

b. near the diving centre. (gần trung tâm học lặn)

c. in their natural habitat. (ở môi trường sống tự nhiên)

3. On his holiday, Kevin (Vào kỳ nghỉ, Kevin đã)

a. bought some suncream. (bôi kem chống nắng)

b. caught lots of fish. (bắt nhiều cá)

c. learned a new skill. (học một kỹ năng mới)

4. Terry got lost in the jungle because (Terry bị lạc trong rừng bởi vì)

a. the guide walked too quickly. (hướng dẫn viên đi nhanh quá)

b. he chased a monkey. (anh ấy đuổi theo một con khỉ)

c. he dropped his sunglasses. (anh ấy làm rơi kính râm)

 

Xem đáp án » 12/07/2024 115

Câu 5:

Read the texts. Match the three teens (Hilary, Kevin and Terry with the sentences below. (Đọc đoạn văn. Ghép ba thanh niên Hilary, Kevin và Terry với các câu bên dưới)

This teen ...  

1. had an enjoyable experience with animals.

2. had a scary experience.  

3. experienced lovely smells.

Xem đáp án » 17/07/2024 88

Câu 6:

Speaking. Work in groups. Read the definition of an "ecotourist". Then discuss why holiday A is called an eco-holiday and in what ways the other holidays are good / bad for the environment. Give reasons. (Nói. Làm việc nhóm. Đọc định nghĩa của "nhà du lịch sinh thái". Sau đó, thảo luận tại sao kỳ nghỉ A được gọi là kỳ nghỉ sinh thái, và những kỳ nghỉ còn lại ảnh hưởng tốt / xấu cho môi trường như thế nào. Đưa ra lý do.)

Speaking. Work in groups. Read the definition of an

Xem đáp án » 08/07/2024 74

Câu 7:

Speaking. Work in pairs. Think of some ideas for being a good ecotourist. Use the if clauses to help you. (Nói. Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ ra một số ý tưởng để trở thành một nhà du lịch sinh thái giỏi. Sử dụng mệnh đề if để giúp bạn)

Xem đáp án » 30/06/2024 65