Câu hỏi:
17/07/2024 70
Look at the map of an airport and answer the following questions. Then listen and check. (Nhìn vào bản đồ của một sân bay và trả lời các câu hỏi sau. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
1. On what floor is the immigration clearance?
2. On what floor is the baggage claim area?
3. On what floor is the transfer counter?
4. On what floor is the boarding gates?
5. On what floor is the customs office?
Look at the map of an airport and answer the following questions. Then listen and check. (Nhìn vào bản đồ của một sân bay và trả lời các câu hỏi sau. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)
1. On what floor is the immigration clearance?
2. On what floor is the baggage claim area?
3. On what floor is the transfer counter?
4. On what floor is the boarding gates?
5. On what floor is the customs office?
Trả lời:
1. The immigration clearance is on the 2nd floor.
2. The baggage claim area is on the 1st floor.
3. The transfer counter is on the 2nd floor.
4. The boarding gates are on the 2nd floor.
5. The customs office is on the 1st floor.
Nội dung bài nghe:
1. - Excuse me, do you know where the immigration clearance is?
- It’s near here, on the 2nd floor.
2. - Excuse me, could you let me know where the baggage claim area is?
- You must go downstairs. It’s on the 1st floor.
3. - Excuse me, can you tell me where the transfer counter is?
- It’s over there, opposite the immigration clearance.
4. - Excuse me, I don’t know where the boarding gates are. Do you know where they are?
- You must go upstairs. We’re on the 1st floor.
5. - Excuse me, is the customs office on this floor?
- No, you must go downstairs.
Hướng dẫn dịch:
1. - Xin lỗi, bạn có biết nơi làm thủ tục nhập cảnh không?
- Nó ở gần đây, trên tầng 2.
2. - Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết khu vực nhận hành lý ở đâu không?
- Bạn phải đi xuống cầu thang. Nó ở tầng 1.
3. - Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết quầy trung chuyển ở đâu được không?
- Nó ở đằng kia, đối diện với nơi làm thủ tục nhập cảnh.
4. - Xin lỗi, tôi không biết cổng lên máy bay ở đâu. Bạn có biết chúng ở đâu không?
- Anh phải lên cầu thang. Chúng ta đang ở tầng 1.
5. - Xin lỗi, văn phòng hải quan có ở tầng này không?
- Không, anh phải xuống cầu thang.
1. The immigration clearance is on the 2nd floor.
2. The baggage claim area is on the 1st floor.
3. The transfer counter is on the 2nd floor.
4. The boarding gates are on the 2nd floor.
5. The customs office is on the 1st floor.
Nội dung bài nghe:
1. - Excuse me, do you know where the immigration clearance is?
- It’s near here, on the 2nd floor.
2. - Excuse me, could you let me know where the baggage claim area is?
- You must go downstairs. It’s on the 1st floor.
3. - Excuse me, can you tell me where the transfer counter is?
- It’s over there, opposite the immigration clearance.
4. - Excuse me, I don’t know where the boarding gates are. Do you know where they are?
- You must go upstairs. We’re on the 1st floor.
5. - Excuse me, is the customs office on this floor?
- No, you must go downstairs.
Hướng dẫn dịch:
1. - Xin lỗi, bạn có biết nơi làm thủ tục nhập cảnh không?
- Nó ở gần đây, trên tầng 2.
2. - Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết khu vực nhận hành lý ở đâu không?
- Bạn phải đi xuống cầu thang. Nó ở tầng 1.
3. - Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết quầy trung chuyển ở đâu được không?
- Nó ở đằng kia, đối diện với nơi làm thủ tục nhập cảnh.
4. - Xin lỗi, tôi không biết cổng lên máy bay ở đâu. Bạn có biết chúng ở đâu không?
- Anh phải lên cầu thang. Chúng ta đang ở tầng 1.
5. - Xin lỗi, văn phòng hải quan có ở tầng này không?
- Không, anh phải xuống cầu thang.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to the dialogue between Alex and the immigration officer again. Choose the correct words in the dialogue. Then practise it. (Hãy nghe lại đoạn hội thoại giữa Alex và nhân viên xuất nhập cảnh. Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại.)
I.0.: Good morning. Where are you from?
Alex: Good morning. I'm from (1) the UK / the USA. Do you know where the transfer counter is? I'm flying to (2) Penang / Bintan, Malaysia. This is my first flight.
I.0.: It's on this floor, on the left, between Gate 17 and Gate 18.
Alex: Can I go to the baggage claim area? I would like to take my baggage.
I.0.: Oh, no. You mustn't (3) clean / clear the immigration. Your baggage is following you to Malaysia.
Alex: Thank you. Where can I stay now?
I.0.: You are welcome. Please, turn (4) left / right over there and you'll see some benches. Here is your passport. Enjoy your flight.
Alex: Thanks a lot. Bye.
Listen to the dialogue between Alex and the immigration officer again. Choose the correct words in the dialogue. Then practise it. (Hãy nghe lại đoạn hội thoại giữa Alex và nhân viên xuất nhập cảnh. Chọn từ đúng trong đoạn hội thoại.)
I.0.: Good morning. Where are you from?
Alex: Good morning. I'm from (1) the UK / the USA. Do you know where the transfer counter is? I'm flying to (2) Penang / Bintan, Malaysia. This is my first flight.
I.0.: It's on this floor, on the left, between Gate 17 and Gate 18.
Alex: Can I go to the baggage claim area? I would like to take my baggage.
I.0.: Oh, no. You mustn't (3) clean / clear the immigration. Your baggage is following you to Malaysia.
Alex: Thank you. Where can I stay now?
I.0.: You are welcome. Please, turn (4) left / right over there and you'll see some benches. Here is your passport. Enjoy your flight.
Alex: Thanks a lot. Bye.
Câu 2:
Complete the Key Phrases with the words in the box. Then listen to the dialogue and check. (Hoàn thành các Cụm từ chính với các từ trong hộp. Sau đó nghe đoạn hội thoại và kiểm tra.)
Complete the Key Phrases with the words in the box. Then listen to the dialogue and check. (Hoàn thành các Cụm từ chính với các từ trong hộp. Sau đó nghe đoạn hội thoại và kiểm tra.)
Câu 3:
USE IT!
Work in pairs. Imagine that you are at Gate 19 and you want to take your baggage. Ask for and give directions using the Key Phrases. (Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng rằng bạn đang ở Cổng 19 và bạn muốn lấy hành lý của mình. Yêu cầu và chỉ đường bằng các Cụm từ chính.)
USE IT!
Work in pairs. Imagine that you are at Gate 19 and you want to take your baggage. Ask for and give directions using the Key Phrases. (Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng rằng bạn đang ở Cổng 19 và bạn muốn lấy hành lý của mình. Yêu cầu và chỉ đường bằng các Cụm từ chính.)
Câu 4:
Match words 1-6 with the words in the box to form compound nouns. Then listen and check. (Nối các từ 1-6 với các từ trong ô để tạo thành danh từ ghép. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra.)