Câu hỏi:

13/07/2024 85

Listen to the sentences and circle the words you hear. (Nghe các câu và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. b

2. c

3. a

Nội dung bài nghe:

1. I’m worried he’s going to crash his car.

2. The train is moving fast.

3. I usually have bread for breakfast.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi lo lắng anh ấy sắp đâm xe.

2. Đoàn tàu chuyển động nhanh dần đều.

3. Tôi thường ăn bánh mì cho bữa sáng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences using the words in 1. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các từ bài 1.)

Xem đáp án » 15/06/2024 121

Câu 2:

Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)

Xem đáp án » 14/07/2024 102

Câu 3:

Choose the correct form of the verb in each sentence. (Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.)

Xem đáp án » 22/07/2024 85

Câu 4:

Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous (Đọc văn bản và đặt các động từ trong ngoặc ở hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Xem đáp án » 21/07/2024 84

Câu 5:

Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/ (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /br/, /kr/ và /tr/)

Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /be/, /kr/ and /tr/  (ảnh 1)

Xem đáp án » 08/07/2024 72