Câu hỏi:
15/07/2024 139
Listen to the conversation again and complete each sentence with no more than TWO words from the recording. (Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ trong bản ghi âm.)
Listen to the conversation again and complete each sentence with no more than TWO words from the recording. (Nghe lại đoạn hội thoại và hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ trong bản ghi âm.)
Trả lời:
1. international
2. reliable partner
3. participate
4. economic
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam hiện là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Việt Nam là đối tác tin cậy của nhiều nước trong cộng đồng quốc tế.
3. Việt Nam đã cử cán bộ tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc.
4. Phát triển quan hệ đối ngoại đã giúp Việt Nam thu được nhiều lợi ích kinh tế.
1. international |
2. reliable partner |
3. participate |
4. economic |
Hướng dẫn dịch:
1. Việt Nam hiện là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.
2. Việt Nam là đối tác tin cậy của nhiều nước trong cộng đồng quốc tế.
3. Việt Nam đã cử cán bộ tham gia các hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc.
4. Phát triển quan hệ đối ngoại đã giúp Việt Nam thu được nhiều lợi ích kinh tế.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Which of the following are the benefits for Viet Nam as a member of international organisations? Can you add more?
- Promoting its culture and getting to know other cultures
- Creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students
- Increasing both local and international tours
- Facilitating imports and exports
Work in groups. Discuss the following questions. (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)
Which of the following are the benefits for Viet Nam as a member of international organisations? Can you add more?
- Promoting its culture and getting to know other cultures
- Creating more educational opportunities for both Vietnamese and foreign students
- Increasing both local and international tours
- Facilitating imports and exports
Câu 2:
Listen to a conversation about Viet Nam’s foreign relations. Decide whether the following statements are true (T) or false (F). (Nghe cuộc trò chuyện về quan hệ đối ngoại của Việt Nam. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)
Listen to a conversation about Viet Nam’s foreign relations. Decide whether the following statements are true (T) or false (F). (Nghe cuộc trò chuyện về quan hệ đối ngoại của Việt Nam. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)
Câu 3:
Work in pairs. Discuss which of the following statements are true about Viet Nam's foreign relations (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu nào sau đây đúng về quan hệ đối ngoại của Việt Nam)
Work in pairs. Discuss which of the following statements are true about Viet Nam's foreign relations (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu nào sau đây đúng về quan hệ đối ngoại của Việt Nam)