Câu hỏi:
17/07/2024 97
Listen to a man talking about his meal at a restaurant and tick the adjectives you hear
(Nghe một người đàn ông nói về bữa ăn của anh ấy tại nhà hàng và đánh dấu vào những tính từ mà bạn nghe được)
Listen to a man talking about his meal at a restaurant and tick the adjectives you hear
(Nghe một người đàn ông nói về bữa ăn của anh ấy tại nhà hàng và đánh dấu vào những tính từ mà bạn nghe được)
Trả lời:
1.fresh
2. tasty
4. delicious
Nội dung bài nghe
Last weekend, I went to a restaurant near my sister's home. For a starter, I had a fresh salad. My main dish was fish. I really enjoyed the spices in it. The vegetables were good - very fresh and tasty. For dessert, I had an ice cream. It's usually delicious but this time it wasn't very sweet. So, I didn't eat much. Then I had a glass of juice, I think the meal was OK.
Hướng dẫn dịch
Cuối tuần trước, tôi đến một nhà hàng gần nhà của chị gái tôi. Để bắt đầu, tôi đã có một món salad tươi. Món ăn chính của tôi là cá. Tôi thực sự rất thích các loại gia vị trong đó. Các loại rau rất tốt - rất tươi và ngon. Đối với món tráng miệng, tôi đã có một cây kem. Nó thường ngon nhưng lần này nó không ngọt lắm. Vì vậy, tôi đã không ăn nhiều. Sau đó, tôi có một ly nước trái cây, tôi nghĩ bữa ăn ổn.
1.fresh
2. tasty
4. delicious
Nội dung bài nghe
Last weekend, I went to a restaurant near my sister's home. For a starter, I had a fresh salad. My main dish was fish. I really enjoyed the spices in it. The vegetables were good - very fresh and tasty. For dessert, I had an ice cream. It's usually delicious but this time it wasn't very sweet. So, I didn't eat much. Then I had a glass of juice, I think the meal was OK.
Hướng dẫn dịch
Cuối tuần trước, tôi đến một nhà hàng gần nhà của chị gái tôi. Để bắt đầu, tôi đã có một món salad tươi. Món ăn chính của tôi là cá. Tôi thực sự rất thích các loại gia vị trong đó. Các loại rau rất tốt - rất tươi và ngon. Đối với món tráng miệng, tôi đã có một cây kem. Nó thường ngon nhưng lần này nó không ngọt lắm. Vì vậy, tôi đã không ăn nhiều. Sau đó, tôi có một ly nước trái cây, tôi nghĩ bữa ăn ổn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a paragraph of about 60 words about meal you had at a restaurant
(Nghe một người đàn ông nói về bữa ăn của anh ấy tại nhà hàng và đánh dấu vào những tính từ mà bạn nghe được)
Write a paragraph of about 60 words about meal you had at a restaurant
(Nghe một người đàn ông nói về bữa ăn của anh ấy tại nhà hàng và đánh dấu vào những tính từ mà bạn nghe được)
Câu 2:
Choose one appropriate option (A,B or C) to fill in each gap of the paragraph
( Chọn đáp án đúng A,B hoặc C để điền vào đáp án đúng)
What kind of music do you enjoy? Some people like going to (1)____ concerts or listening to an orchestra. The musicians wear very formal clothes, and the audience is silent until the end of the (2)____ If you are a fan of rock music, you can dance to the music or sing some rock songs at football stadiums or in parks. (3)____ music is often played at weddings and parties in many countries. Nowadays, we can (4)____to music in shops and lifts Teenagers even listen to music when they (5)___ Music is everywhere!
1. A. classic B. class C. classical
2. A. performance B. orchestra C. band
3. A. Historical B. Traditional C. National
4. A. hear B. have C. listen
5. A study B. do C.go
Choose one appropriate option (A,B or C) to fill in each gap of the paragraph
( Chọn đáp án đúng A,B hoặc C để điền vào đáp án đúng)
What kind of music do you enjoy? Some people like going to (1)____ concerts or listening to an orchestra. The musicians wear very formal clothes, and the audience is silent until the end of the (2)____ If you are a fan of rock music, you can dance to the music or sing some rock songs at football stadiums or in parks. (3)____ music is often played at weddings and parties in many countries. Nowadays, we can (4)____to music in shops and lifts Teenagers even listen to music when they (5)___ Music is everywhere!
1. A. classic B. class C. classical
2. A. performance B. orchestra C. band
3. A. Historical B. Traditional C. National
4. A. hear B. have C. listen
5. A study B. do C.go
Câu 3:
Work in pairs. Imagine you have just visited a lower secondary school. Ask and answer the questions, using the following suggestions
(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn vừa đến thăm một trường trung học cơ sở. Hỏi và trả lời các câu hỏi, sử dụng các gợi ý sau)
Work in pairs. Imagine you have just visited a lower secondary school. Ask and answer the questions, using the following suggestions
(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn vừa đến thăm một trường trung học cơ sở. Hỏi và trả lời các câu hỏi, sử dụng các gợi ý sau)
Câu 4:
Listen again and fill in each gap with ONE word
( Nghe lại lần nữa và điền vào chỗ trống với một từ)
Starter_______(1)
Main dish (2)_______,_______(3)
Dessert an ice cream
Drink a glass of (4)______
Listen again and fill in each gap with ONE word
( Nghe lại lần nữa và điền vào chỗ trống với một từ)
Starter_______(1)
Main dish (2)_______,_______(3)
Dessert an ice cream
Drink a glass of (4)______