Câu hỏi:

22/07/2024 141

Listen to a dialogue between two friends. Which phrases from exercise 1 do you hear? (Lắng nghe cuộc đối thoại giữa hai người bạn. Bạn nghe thấy những cụm từ nào trong bài tập 1?)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. Watch television

2. Play the piano

Nội dung bài nghe:

Tina: Do you often watch television, Emily?

Emily: No, I don’t. I don’t really like television at first.

Tina: So, what do you do when you’re not studying?

Emily: Oh, um, not much. I’m always really tired in the evenings and at weekends.

Tina: Have you got any hobbies?

Emily: Well, I play the piano.

Tina: Really? I do, too.

Emily: Oh, right. So how often do you practise?

Tina: Most afternoons, usually. But sometimes it’s hard to find time.

Emily: Yeah, I know what you mean. I normally practise once or twice a week. I haven’t got enough time to do it more than that.

Hướng dẫn dịch:

Tina: Cậu có thường xem tivi không, Emily?

Emily: Không, tớ không. Lúc đầu, tớ không thực sự thích tivi lắm.

Tina: Vậy, cậu thường làm gì khi không học?

Emily: Ồ, ừm, không nhiều. Tớ luôn thực sự mệt mỏi vào buổi tối và cuối tuần.

Tina: Cậu có sở thích nào không?

Emily: Chà, tớ chơi piano.

Tina: Có thật không? Tớ cũng chơi đó.

Emily: Ô đúng rồi. Vậy cậu thường luyện tập như thế nào?

Tina: Thường vào hầu hết các buổi chiều. Nhưng đôi khi rất khó để dành thời gian.

Emily: Ừ, tớ hiểu ý cậu muốn nói gì. Tớ thường tập một hoặc hai lần một tuần. Tớ không có đủ thời gian để làm nhiều hơn thế.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to a dialogue between two friends. Which phrases from exercise 1 do you hear? (Lắng nghe cuộc đối thoại giữa hai người bạn. Bạn nghe thấy những cụm từ nào trong bài tập 1?)

1. Why doesn't Emily often watch television?

2. What is her hobby?

3. When does Tina play the piano?

4. How often does Emily practise the piano?

Xem đáp án » 21/07/2024 293

Câu 2:

Listen and fill in the dialogue with the correct phrases. There are two extra phrases. Then practise the dialogue (Nghe và điền vào đoạn hội thoại với các cụm từ chính xác. Có hai cụm từ thừa. Sau đó thực hành đối thoại)

Listen and fill in the dialogue with the correct phrases. There are two extra phrases (ảnh 1)

Tim: (1) when you're not studying?

John: Well, I sometimes go swimming.

Tim: Really?? (2) too!

John: How often do you swim?

Tim: I swim most evenings, usually. (3) you?

John: Once or twice a week. I haven't got (4) to go more than that.

Tim: I know what you mean. It's hard to find the time. I'm going swimming this evening.

John: Me too! See you at the swimming pool!

Xem đáp án » 20/07/2024 131

Câu 3:

Fill in the blanks with “play, do, go, watch”. Then listen and check (Điền vào chỗ trống với “play, do, go, watch”. Sau đó nghe và kiểm tra)

Fill in the blanks with “play, do, go, watch”. Then listen and check (ảnh 1)

Xem đáp án » 18/07/2024 102

Câu 4:

Complete the Key Phrases with the words in the box. Then listen to the dialogue again and check (Hoàn thành các Cụm từ chính với các từ trong hộp. Sau đó nghe lại đoạn hội thoại và kiểm tra)

Complete the Key Phrases with the words in the box. Then listen (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 98

Câu 5:

USE IT!

Work in pairs. Ask and answer about your personal interests using the Key Phrases (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về sở thích cá nhân của bạn bằng các Cụm từ chính)

Xem đáp án » 20/07/2024 76

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »