Câu hỏi:
09/07/2024 89
Listen to a conversation between a woman and a tour guide. Fill in each gap with ONE word you hear. Then practise it with your partner. (Lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một người phụ nữ và một hướng dẫn viên du lịch. Điền vào mỗi khoảng trống bằng MỘT từ bạn nghe được. Sau đó, thực hành nó với bạn của bạn.)
Listen to a conversation between a woman and a tour guide. Fill in each gap with ONE word you hear. Then practise it with your partner. (Lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một người phụ nữ và một hướng dẫn viên du lịch. Điền vào mỗi khoảng trống bằng MỘT từ bạn nghe được. Sau đó, thực hành nó với bạn của bạn.)
Trả lời:
1. should
2. were
3. Should
4. recommend
Hướng dẫn dịch:
Người phụ nữ: Xin lỗi. Bạn nghĩ chúng ta nên mặc gì vào ngày mai?
Hướng dẫn: Chà, trời có thể có gió trên bãi biển, vì vậy nếu tôi là bạn, tôi sẽ mang theo một số quần áo ấm.
Người phụ nữ: Cảm ơn. Và bạn tôi thích lặn. Anh ta có nên mang theo thiết bị của mình không?
Hướng dẫn: Tôi không nghĩ đó là một ý kiến hay vì ngày mai biển có thể sẽ động. Thay vào đó, tôi khuyên bạn nên lướt sóng. Mọi người có thể thuê ván lướt sóng và bộ đồ lặn tại cửa hàng trên bãi biển.
Người phụ nữ: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn nhé!
1. should |
2. were |
3. Should |
4. recommend |
Hướng dẫn dịch:
Người phụ nữ: Xin lỗi. Bạn nghĩ chúng ta nên mặc gì vào ngày mai?
Hướng dẫn: Chà, trời có thể có gió trên bãi biển, vì vậy nếu tôi là bạn, tôi sẽ mang theo một số quần áo ấm.
Người phụ nữ: Cảm ơn. Và bạn tôi thích lặn. Anh ta có nên mang theo thiết bị của mình không?
Hướng dẫn: Tôi không nghĩ đó là một ý kiến hay vì ngày mai biển có thể sẽ động. Thay vào đó, tôi khuyên bạn nên lướt sóng. Mọi người có thể thuê ván lướt sóng và bộ đồ lặn tại cửa hàng trên bãi biển.
Người phụ nữ: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn nhé!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the text below and fill in each gap in the table below with ONE of the highlighted words from the text. (Đọc văn bản bên dưới và điền vào mỗi khoảng trống trong bảng bên dưới bằng MỘT trong các từ được đánh dấu từ văn bản.)
Read the text below and fill in each gap in the table below with ONE of the highlighted words from the text. (Đọc văn bản bên dưới và điền vào mỗi khoảng trống trong bảng bên dưới bằng MỘT trong các từ được đánh dấu từ văn bản.)
Câu 2:
Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving advice about trips. Use the expressions below to help you (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự để yêu cầu và đưa ra lời khuyên về các chuyến đi. Sử dụng các biểu thức dưới đây để giúp bạn)
Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving advice about trips. Use the expressions below to help you (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự để yêu cầu và đưa ra lời khuyên về các chuyến đi. Sử dụng các biểu thức dưới đây để giúp bạn)
Câu 3:
Which kind of tourism does each description below fit best? Tick the appropriate column (Mỗi mô tả dưới đây phù hợp nhất với loại hình du lịch nào? Đánh dấu vào cột thích hợp)
Which kind of tourism does each description below fit best? Tick the appropriate column (Mỗi mô tả dưới đây phù hợp nhất với loại hình du lịch nào? Đánh dấu vào cột thích hợp)