Câu hỏi:
22/07/2024 84
Listen and repeat ( Nghe và lặp lại)
1. The Sahara is the biggest desert in Africa
2. What’s he happiest country in Asia?
3. Redwoods are the tallest trees on Earth
4. What’s the windiest place in North America?
Listen and repeat ( Nghe và lặp lại)
1. The Sahara is the biggest desert in Africa
2. What’s he happiest country in Asia?
3. Redwoods are the tallest trees on Earth
4. What’s the windiest place in North America?
Trả lời:
Hướng dẫn dịch
1. Sahara là sa mạc lớn nhất ở châu Phi
2. Anh ấy hạnh phúc nhất đất nước nào ở Châu Á?
3. Redwoods là cây cao nhất trên Trái đất
4. Nơi có gió nhất ở Bắc Mỹ?
Hướng dẫn dịch
1. Sahara là sa mạc lớn nhất ở châu Phi
2. Anh ấy hạnh phúc nhất đất nước nào ở Châu Á?
3. Redwoods là cây cao nhất trên Trái đất
4. Nơi có gió nhất ở Bắc Mỹ?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the sentences below. Underline the important words. Then listen and circle the stressed words. ( Đọc các câu dưới đây. Gạch chân những từ quan trọng. Gạch chân các từ quan trọng. Sau đó nghe và khoanh tròn các từ được đánh trọng âm)
1. Antarctica is the coldest place on Earth
2. What’s the longest river city in Europe?
3. The Nile is the longest river in the world.
4. Mount Everest is the tallest mountain on Earth
5. Where’s the tallest waterfall in South America?
6. The Amazon is the largest river in the world.
Read the sentences below. Underline the important words. Then listen and circle the stressed words. ( Đọc các câu dưới đây. Gạch chân những từ quan trọng. Gạch chân các từ quan trọng. Sau đó nghe và khoanh tròn các từ được đánh trọng âm)
1. Antarctica is the coldest place on Earth
2. What’s the longest river city in Europe?
3. The Nile is the longest river in the world.
4. Mount Everest is the tallest mountain on Earth
5. Where’s the tallest waterfall in South America?
6. The Amazon is the largest river in the world.
Câu 2:
Play a quiz game. Work with a partner. Student A: Turn to page 134. Student B: Turn to page 136. Take turn to ask and answer questions
(Chơi trò chơi đố vui. Làm việc với bạn cùng nhóm. Học sinh A: Mở trang 134. Học sinh B: Mở trang 136. Lần lượt hỏi và trả lời câu hỏi)
Play a quiz game. Work with a partner. Student A: Turn to page 134. Student B: Turn to page 136. Take turn to ask and answer questions
(Chơi trò chơi đố vui. Làm việc với bạn cùng nhóm. Học sinh A: Mở trang 134. Học sinh B: Mở trang 136. Lần lượt hỏi và trả lời câu hỏi)