Câu hỏi:
19/07/2024 119
Listen and read the conversations, paying attention to the highlighted parts (Nghe và đọc các đoạn hội thoại, chú ý đến những phần được đánh dấu)
1. Mark: Scottish men wear kilts, short skirts at their traditional festivals.
Lan: Wow ... I didn't know that!
2. Lan: In 2019, Walt Disney World in California attracted nearly 21 million visitors.
Tom: Amazing!
Listen and read the conversations, paying attention to the highlighted parts (Nghe và đọc các đoạn hội thoại, chú ý đến những phần được đánh dấu)
1. Mark: Scottish men wear kilts, short skirts at their traditional festivals.
Lan: Wow ... I didn't know that!
2. Lan: In 2019, Walt Disney World in California attracted nearly 21 million visitors.
Tom: Amazing!
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Mark: Đàn ông Scotland mặc ki-lô-mét, váy ngắn tại các lễ hội truyền thống của họ.
Lan: Wow ... Tôi không biết điều đó!
2. Lan: Năm 2019, Walt Disney World ở California đã thu hút gần 21 triệu lượt khách.
Tom: Thật kinh ngạc!
Hướng dẫn dịch:
1. Mark: Đàn ông Scotland mặc ki-lô-mét, váy ngắn tại các lễ hội truyền thống của họ.
Lan: Wow ... Tôi không biết điều đó!
2. Lan: Năm 2019, Walt Disney World ở California đã thu hút gần 21 triệu lượt khách.
Tom: Thật kinh ngạc!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. Read some facts about English-speaking countries and tick the column true for you. Then role play by one person saying one statement aloud and the other responding to it. (Làm việc theo cặp. Đọc một số thông tin thực tế về các quốc gia nói tiếng Anh và đánh dấu vào cột đúng với bạn. Sau đó, đóng vai bằng cách một người nói to một câu và người kia trả lời câu đó.)
Work in pairs. Read some facts about English-speaking countries and tick the column true for you. Then role play by one person saying one statement aloud and the other responding to it. (Làm việc theo cặp. Đọc một số thông tin thực tế về các quốc gia nói tiếng Anh và đánh dấu vào cột đúng với bạn. Sau đó, đóng vai bằng cách một người nói to một câu và người kia trả lời câu đó.)
Câu 2:
Work in pairs. Make similar dialoques with the following situations, using expressions of amazement (Làm việc theo cặp. Tạo dấu hiệu tương tự với các tình huống sau, sử dụng biểu hiện của sự kinh ngạc)
Work in pairs. Make similar dialoques with the following situations, using expressions of amazement (Làm việc theo cặp. Tạo dấu hiệu tương tự với các tình huống sau, sử dụng biểu hiện của sự kinh ngạc)
Câu 3:
Work in groups. Discuss and write the name of the country next to the fact (Làm việc nhóm. Thảo luận và viết tên quốc gia bên cạnh các sự thật)
Work in groups. Discuss and write the name of the country next to the fact (Làm việc nhóm. Thảo luận và viết tên quốc gia bên cạnh các sự thật)