Câu hỏi:
22/07/2024 211
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm.)
Trả lời:
1. The surgeon's job is quite ‘difficult.
2. Soviet cosmonauts learnt how to ‘parachute to safety.
3. I’m proud of my sister. She’s studying at a ‘medical school.
4. We need to con’tinue fighting for equal rights.
Hướng dẫn dịch:
1. Công việc của bác sĩ phẫu thuật khá khó khăn.
2. Các nhà du hành vũ trụ Liên Xô đã học cách nhảy dù đến nơi an toàn.
3. Tôi tự hào về em gái của mình. Cô ấy đang học tại một trường y khoa.
4. Chúng ta cần tiếp tục đấu tranh cho quyền bình đẳng.
1. The surgeon's job is quite ‘difficult.
2. Soviet cosmonauts learnt how to ‘parachute to safety.
3. I’m proud of my sister. She’s studying at a ‘medical school.
4. We need to con’tinue fighting for equal rights.
Hướng dẫn dịch:
1. Công việc của bác sĩ phẫu thuật khá khó khăn.
2. Các nhà du hành vũ trụ Liên Xô đã học cách nhảy dù đến nơi an toàn.
3. Tôi tự hào về em gái của mình. Cô ấy đang học tại một trường y khoa.
4. Chúng ta cần tiếp tục đấu tranh cho quyền bình đẳng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in groups. Choose any class in your school and do a survey to find out (Làm việc nhóm. Chọn bất kỳ lớp học nào trong trường của bạn và thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu)
Work in groups. Choose any class in your school and do a survey to find out (Làm việc nhóm. Chọn bất kỳ lớp học nào trong trường của bạn và thực hiện một cuộc khảo sát để tìm hiểu)
Câu 2:
Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy gạch dưới nó và viết (các) từ đúng vào chỗ trống cho sẵn.)
Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy gạch dưới nó và viết (các) từ đúng vào chỗ trống cho sẵn.)
Câu 3:
Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit. (Chơi ô chữ. Sử dụng những từ bạn đã học trong bài này.)
Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit. (Chơi ô chữ. Sử dụng những từ bạn đã học trong bài này.)