Câu hỏi:
20/07/2024 264
Listen and complete the following conversation with the expressions from the box. The practise it in pairs (Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại sau với các diễn đạt trong hộp. Thực hành nó theo cặp)
Trả lời:
1. C
2. B
3. A
4. D
Hướng dẫn dịch:
Ann: Bạn có kế hoạch gì cho tối thứ bảy này không?
Mai: Không, tôi không. Chúng ta sẽ làm gì đó cùng nhau chứ?
Ann: Ừ, tôi rất thích. Đi xem một chương trình ca nhạc thì sao? Để tôi kiểm tra chương trình cuối tuần ở Trung tâm Nghệ thuật Hiện đại. Nhìn vào trang web của họ này!
Mai: Chà, rất nhiều nghệ sĩ nổi tiếng sẽ biểu diễn ở đó. Ban nhạc này trông rất tuyệt. Hãy đến với chương trình thứ bảy.
Ann: Nghe hay đấy.
1. C |
2. B |
3. A |
4. D |
Hướng dẫn dịch:
Ann: Bạn có kế hoạch gì cho tối thứ bảy này không?
Mai: Không, tôi không. Chúng ta sẽ làm gì đó cùng nhau chứ?
Ann: Ừ, tôi rất thích. Đi xem một chương trình ca nhạc thì sao? Để tôi kiểm tra chương trình cuối tuần ở Trung tâm Nghệ thuật Hiện đại. Nhìn vào trang web của họ này!
Mai: Chà, rất nhiều nghệ sĩ nổi tiếng sẽ biểu diễn ở đó. Ban nhạc này trông rất tuyệt. Hãy đến với chương trình thứ bảy.
Ann: Nghe hay đấy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read a passage about “chau van” singing and complete the mind map below (Đọc một đoạn văn về hát chầu văn và hoàn thành sơ đồ tư duy bên dưới)
Read a passage about “chau van” singing and complete the mind map below (Đọc một đoạn văn về hát chầu văn và hoàn thành sơ đồ tư duy bên dưới)
Câu 2:
Work in pairs. Tell your partner what you find most interesting about “chau van” singing (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn điều bạn cảm thấy thú vị nhất về cách hát chầu văn)
Work in pairs. Tell your partner what you find most interesting about “chau van” singing (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn điều bạn cảm thấy thú vị nhất về cách hát chầu văn)
Câu 3:
Work in pairs. Have similar conversations making and responding to suggestions about going to a music show (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự và trả lời các đề xuất về việc đi xem một chương trình ca nhạc)
Work in pairs. Have similar conversations making and responding to suggestions about going to a music show (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự và trả lời các đề xuất về việc đi xem một chương trình ca nhạc)