Câu hỏi:
17/07/2024 221
Listen and complete each sentence with ONE word. (Nghe và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)
Listen and complete each sentence with ONE word. (Nghe và hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.)
Trả lời:
1. flying
2. parents
3. lanes
4. traffic
5. land
Nội dung bài nghe:
Next month, we will hold a meeting to introduce our new product, the flying bike. Most of our customers will be school children and their parents. Here are some of the questions they may ask you
1. There are special lanes for bicycles on land, how about in the air? If you don't have lanes for them, the bicycles will crash into each other.
2. Are there any air traffic laws? If there are, are they similar to those on land? How will the children learn them?
3. How can a flying bike find a place to land by itself? Will children have an electronic map? What will happen if the map does not work?
Can you add any more questions?
Hướng dẫn dịch:
Vào tháng tới, chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp để giới thiệu sản phẩm mới của mình, chiếc xe đạp bay. Hầu hết khách hàng của chúng tôi sẽ là trẻ em đi học và cha mẹ của chúng. Đây là một số câu hỏi họ có thể hỏi bạn
1. Trên cạn có làn đường dành riêng cho xe đạp, còn trên không thì sao? Nếu bạn không có làn đường cho chúng, xe đạp sẽ đâm vào nhau.
2. Có luật giao thông hàng không nào không? Nếu có, chúng có tương tự như trên đất liền không? Những đứa trẻ sẽ học chúng như thế nào?
3. Làm thế nào để một chiếc xe đạp bay có thể tự tìm nơi hạ cánh? Trẻ em sẽ có một bản đồ điện tử? Điều gì sẽ xảy ra nếu bản đồ không hoạt động?
Bạn có thể thêm bất kỳ câu hỏi nào nữa không?
1. flying |
2. parents |
3. lanes |
4. traffic |
5. land |
Nội dung bài nghe:
Next month, we will hold a meeting to introduce our new product, the flying bike. Most of our customers will be school children and their parents. Here are some of the questions they may ask you
1. There are special lanes for bicycles on land, how about in the air? If you don't have lanes for them, the bicycles will crash into each other.
2. Are there any air traffic laws? If there are, are they similar to those on land? How will the children learn them?
3. How can a flying bike find a place to land by itself? Will children have an electronic map? What will happen if the map does not work?
Can you add any more questions?
Hướng dẫn dịch:
Vào tháng tới, chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp để giới thiệu sản phẩm mới của mình, chiếc xe đạp bay. Hầu hết khách hàng của chúng tôi sẽ là trẻ em đi học và cha mẹ của chúng. Đây là một số câu hỏi họ có thể hỏi bạn
1. Trên cạn có làn đường dành riêng cho xe đạp, còn trên không thì sao? Nếu bạn không có làn đường cho chúng, xe đạp sẽ đâm vào nhau.
2. Có luật giao thông hàng không nào không? Nếu có, chúng có tương tự như trên đất liền không? Những đứa trẻ sẽ học chúng như thế nào?
3. Làm thế nào để một chiếc xe đạp bay có thể tự tìm nơi hạ cánh? Trẻ em sẽ có một bản đồ điện tử? Điều gì sẽ xảy ra nếu bản đồ không hoạt động?
Bạn có thể thêm bất kỳ câu hỏi nào nữa không?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose one of the future means of transport below. Write a paragraph of about 70 words about it (Hãy chọn một trong những phương tiện giao thông tương lai dưới đây. Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về nó)
Choose one of the future means of transport below. Write a paragraph of about 70 words about it (Hãy chọn một trong những phương tiện giao thông tương lai dưới đây. Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về nó)
Câu 2:
Work in groups. Read the list of activities and discuss which ones are energy-saving and which ones are not. Explain your answer. (Làm việc nhóm. Đọc danh sách các hoạt động và thảo luận về hoạt động nào tiết kiệm năng lượng và hoạt động nào không. Giải thich câu trả lời của bạn.)
Work in groups. Read the list of activities and discuss which ones are energy-saving and which ones are not. Explain your answer. (Làm việc nhóm. Đọc danh sách các hoạt động và thảo luận về hoạt động nào tiết kiệm năng lượng và hoạt động nào không. Giải thich câu trả lời của bạn.)
Câu 3:
a. Read the passage. Find a word and a phrase from the passage and write them under their corrrect pictures (Đọc đoạn văn. Tìm một từ và một cụm từ trong đoạn văn và viết chúng dưới các hình đúng của chúng)
b. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)
a. Read the passage. Find a word and a phrase from the passage and write them under their corrrect pictures (Đọc đoạn văn. Tìm một từ và một cụm từ trong đoạn văn và viết chúng dưới các hình đúng của chúng)
b. Choose the correct answer A, B, or C to complete each sentence. (Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu.)