Câu hỏi:
23/07/2024 152
Listen again. Match the speakers (1-4) with sentences A-F below. (Lắng nghe lại. Ghép những người nói (1-4) với các câu A-F dưới đây)
Which speaker(s)… (Ai là người …)
A. are not keen on the weather in the UK? (không quan tâm đến thời tiết ở Vương quốc Anh?)
B. makes a positive comment about the food? (đưa ra nhận xét tích cực về món ăn?)
C. does not think British people are hard-working? (không nghĩ rằng người Anh đang làm việc chăm chỉ?)
D. have a negative opinion of young people's behaviour? (có quan điểm tiêu cực về hành vi của giới trẻ?)
E. is a fan of British culture? (là một fan hâm mộ của văn hóa Anh?)
F. are generally positive about the people in Britain? (nói chung là tích cực về người dân ở Anh?)
Listen again. Match the speakers (1-4) with sentences A-F below. (Lắng nghe lại. Ghép những người nói (1-4) với các câu A-F dưới đây)
Which speaker(s)… (Ai là người …)
A. are not keen on the weather in the UK? (không quan tâm đến thời tiết ở Vương quốc Anh?)
B. makes a positive comment about the food? (đưa ra nhận xét tích cực về món ăn?)
C. does not think British people are hard-working? (không nghĩ rằng người Anh đang làm việc chăm chỉ?)
D. have a negative opinion of young people's behaviour? (có quan điểm tiêu cực về hành vi của giới trẻ?)
E. is a fan of British culture? (là một fan hâm mộ của văn hóa Anh?)
F. are generally positive about the people in Britain? (nói chung là tích cực về người dân ở Anh?)
Trả lời:
Đáp án:
A – 1, 4
B – 3
C – 2
D – 3, 4
E – 1
F – 1, 3, 4
Đáp án:
A – 1, 4
B – 3
C – 2
D – 3, 4
E – 1
F – 1, 3, 4
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to four people from other countries talking about their view of the British. Which person do you think has the most negative view? (Hãy lắng nghe bốn người từ các quốc gia khác nói về quan điểm của họ về người Anh. Bạn nghĩ người nào có quan điểm tiêu cực nhất?)
Listen to four people from other countries talking about their view of the British. Which person do you think has the most negative view? (Hãy lắng nghe bốn người từ các quốc gia khác nói về quan điểm của họ về người Anh. Bạn nghĩ người nào có quan điểm tiêu cực nhất?)
Câu 2:
Read the text. Are these sentences about the people who took part in the survey true or false? Write T or F. (Đọc văn bản. Những câu sau về những người tham gia cuộc khảo sát là đúng hay sai? Viết T hoặc F)
a. Most have a positive view of the British overall. (Hầu hết đều có cái nhìn tích cực về người Anh nói chung)
b. More than half have a better opinion of the British now that they live in the country. (Hơn một nửa có quan điểm tốt hơn về người Anh khi họ sống ở Anh)
Read the text. Are these sentences about the people who took part in the survey true or false? Write T or F. (Đọc văn bản. Những câu sau về những người tham gia cuộc khảo sát là đúng hay sai? Viết T hoặc F)
a. Most have a positive view of the British overall. (Hầu hết đều có cái nhìn tích cực về người Anh nói chung)
b. More than half have a better opinion of the British now that they live in the country. (Hơn một nửa có quan điểm tốt hơn về người Anh khi họ sống ở Anh)
Câu 3:
Speaking. Describe the photos. Do they match
your idea of typical British people? Why? / Why not? (Nói. Mô tả các bức ảnh. Chúng có khớp với suy nghĩ của bạn về người Anh điển hình không? Tại sao? / Tại sao không?)
Speaking. Describe the photos. Do they match
your idea of typical British people? Why? / Why not? (Nói. Mô tả các bức ảnh. Chúng có khớp với suy nghĩ của bạn về người Anh điển hình không? Tại sao? / Tại sao không?)
Câu 4:
Complete the labels for the charts with the words below. Use information from the text to help you. (Hoàn thành các chỗ trống trong các biểu đồ với các từ bên dưới. Sử dụng thông tin từ văn bản)
better (tốt hơn)
culture (văn hoá)
good manners (thái độ tốt)
reserve x2 (dè dặt)
sense of humour (khiếu hài hước)
the same or worse (bằng hoặc tệ hơn)
Complete the labels for the charts with the words below. Use information from the text to help you. (Hoàn thành các chỗ trống trong các biểu đồ với các từ bên dưới. Sử dụng thông tin từ văn bản)
better (tốt hơn)
culture (văn hoá)
good manners (thái độ tốt)
reserve x2 (dè dặt)
sense of humour (khiếu hài hước)
the same or worse (bằng hoặc tệ hơn)