Câu hỏi:
22/07/2024 854
Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần các câu 1-6 sử dụng các giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3)
across (băng qua)
along (dọc theo)
behind (phá sau)
beside (bên cạnh)
inside (bên trong)
though (xuyên qua)
1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2 Journey _______ _______ mountains and deep _______.
3 Explore the _______ caves _______ the coast of Mexico.
4 Stand _______ Lake Pinatubo, a lake _______ a _______.
5 A _______ lake formed, which soon became _______.
6 Find dark _______ _______ tall _______.
Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần các câu 1-6 sử dụng các giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3)
across (băng qua)
along (dọc theo)
behind (phá sau)
beside (bên cạnh)
inside (bên trong)
though (xuyên qua)
1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2 Journey _______ _______ mountains and deep _______.
3 Explore the _______ caves _______ the coast of Mexico.
4 Stand _______ Lake Pinatubo, a lake _______ a _______.
5 A _______ lake formed, which soon became _______.
6 Find dark _______ _______ tall _______.
Trả lời:
Đáp án:
2. through / tall / valleys
3. rocky / along
4. beside / inside / volcano
5. shallow / deep
6. caves / behind / waterfalls
Hướng dẫn dịch:
1. Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn.
2. Hành trinhg băng qua những ngọn núi cao và những thung lũng sâu.
3. Khám phá các hang động đá bằng thuyền dọc theo bờ biển Mexico
4. Đứng cạnh Hồ Pinatubo, một hồ nước bên trong núi lửa.
5. Một hồ cạn hình thành, nhanh chóng trở nên sâu.
6. Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao
Đáp án:
2. through / tall / valleys
3. rocky / along
4. beside / inside / volcano
5. shallow / deep
6. caves / behind / waterfalls
Hướng dẫn dịch:
1. Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn.
2. Hành trinhg băng qua những ngọn núi cao và những thung lũng sâu.
3. Khám phá các hang động đá bằng thuyền dọc theo bờ biển Mexico
4. Đứng cạnh Hồ Pinatubo, một hồ nước bên trong núi lửa.
5. Một hồ cạn hình thành, nhanh chóng trở nên sâu.
6. Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Speaking. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ trong bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả)
Speaking. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ trong bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả)
Câu 2:
Listen to four adverts. Match three of them with photos A - E. (Nghe bốn quảng cáo, ghép ba trong số chúng với ảnh A - E)
Listen to four adverts. Match three of them with photos A - E. (Nghe bốn quảng cáo, ghép ba trong số chúng với ảnh A - E)
Câu 3:
Vocabulary. Match two or more of the nouns be low with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều danh từ dưới đây với mỗi ảnh A - E. Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Landscape: features (Phong cảnh: những phong cảnh)
cave (hang động)
cliff (vách đá)
forest (rừng)
hill (đồi)
mountain (núi)
ocean (đại dương)
rocks (đá)
shore (bở biển)
valley (thung lũng)
volcano (núi lửa)
desert (sa mạc)
river (sông)
lake (hồ)
stream (suối)
waterfell (thác nước)
Vocabulary. Match two or more of the nouns be low with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều danh từ dưới đây với mỗi ảnh A - E. Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Landscape: features (Phong cảnh: những phong cảnh)
cave (hang động) |
cliff (vách đá) |
forest (rừng) |
hill (đồi) |
mountain (núi) |
ocean (đại dương) |
rocks (đá) |
shore (bở biển) |
valley (thung lũng) |
volcano (núi lửa) |
desert (sa mạc) |
river (sông) |
lake (hồ) |
stream (suối) |
waterfell (thác nước) |
|
Câu 4:
Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why? / Why not? (Nhìn vào các bức ảnh A-E. Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao? / Tại sao không?)
Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why? / Why not? (Nhìn vào các bức ảnh A-E. Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao? / Tại sao không?)
Câu 5:
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc những danh từ ở bài tập 2)
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc những danh từ ở bài tập 2)
Câu 6:
Vocabulary Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp có nghĩa đối lập)
Landscape: adjectives (phong cảnh: các tính từ)
dark (tối)
deep (sâu)
icy (đóng băng)
low (thấp)
narrow (hẹp)
rocky (đá)
shallow (nông)
steep (dốc)
tall (cao)
wide (rộng)
Vocabulary Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp có nghĩa đối lập)
Landscape: adjectives (phong cảnh: các tính từ)
dark (tối) |
deep (sâu) |
icy (đóng băng) |
low (thấp) |
narrow (hẹp) |
rocky (đá) |
shallow (nông) |
steep (dốc) |
tall (cao) |
wide (rộng) |