Câu hỏi:
13/07/2024 83
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phát biểu sai về soạn thảo văn bản bằng phần mềm Word.
A. Trong quá trình soạn thảo văn bản ta nên thường xuyên thực hiện lưu văn bản.
B. Sau khi đã lưu lần đầu tiên, để lưu những chỉnh sửa được thực hiện trong văn bản ta có thể gõ tổ hợp phím Ctrl + S hoặc nhảy chuột vào nút lệnh .
C. Chỉ nên thực hiện lưu văn bản khi đã soạn thảo xong.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phát biểu sai về soạn thảo văn bản bằng phần mềm Word.
A. Trong quá trình soạn thảo văn bản ta nên thường xuyên thực hiện lưu văn bản.
B. Sau khi đã lưu lần đầu tiên, để lưu những chỉnh sửa được thực hiện trong văn bản ta có thể gõ tổ hợp phím Ctrl + S hoặc nhảy chuột vào nút lệnh .
C. Chỉ nên thực hiện lưu văn bản khi đã soạn thảo xong.
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Đáp án đúng là: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phát biểu sai về cách gõ tiếng Việt theo kiểu gõ Telex.
A. Có thể gõ phím dấu thanh ngay sau khi gõ kí tự mang dấu thanh.
B. Nên gõ phím dấu thanh ở cuối từ, Unikey sẽ tự động đặt dấu đúng quy tắc.
C. Nên sử dụng kiểu gõ Telex để gõ văn bản tiếng Việt.
D. Không có kiểu gõ tiếng Việt nào khác ngoài kiểu gõ Telex.
E. Sau khi đã đặt dấu, gõ phím Z để bỏ đặt dấu.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phát biểu sai về cách gõ tiếng Việt theo kiểu gõ Telex.
A. Có thể gõ phím dấu thanh ngay sau khi gõ kí tự mang dấu thanh.
B. Nên gõ phím dấu thanh ở cuối từ, Unikey sẽ tự động đặt dấu đúng quy tắc.
C. Nên sử dụng kiểu gõ Telex để gõ văn bản tiếng Việt.
D. Không có kiểu gõ tiếng Việt nào khác ngoài kiểu gõ Telex.
E. Sau khi đã đặt dấu, gõ phím Z để bỏ đặt dấu.
Câu 2:
Nối mỗi tên phím ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải.
Tên phím
Chức năng của phím trong soạn thảo văn bản
1. Backspace
a) Đưa con trỏ soạn thảo sang trái một kí tự.
2. Caps Lock
b) Đưa con trỏ soạn thảo lên dòng trên.
3. Delete
c) Xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo văn bản.
4. Enter
d) Xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo văn bản.
5. Shift
e) Bật hoặc tắt chế độ gõ chữ hoa, chữ thường (đén Caps Lock sẽ bật hoặc tắt).
6. Spacebar
g) Nhấn giữ phím để gõ chữ hoa hoặc kí tự trên của phím có hai kí tự.
7. →
h) Tạo khoảng cách giữa các từ khi soạn thảo văn bản.
8. ←
i) Đưa con trỏ soạn thảo xuống dòng dưới.
9. ↓
k) Ngắt dòng và di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo.
10. ↑
l) Đưa con trỏ soạn thảo sang phải một kí tự.
Nối mỗi tên phím ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải.
Tên phím |
|
Chức năng của phím trong soạn thảo văn bản |
1. Backspace |
a) Đưa con trỏ soạn thảo sang trái một kí tự. |
|
2. Caps Lock |
b) Đưa con trỏ soạn thảo lên dòng trên. |
|
3. Delete |
c) Xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo văn bản. |
|
4. Enter |
|
d) Xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo văn bản. |
5. Shift |
|
e) Bật hoặc tắt chế độ gõ chữ hoa, chữ thường (đén Caps Lock sẽ bật hoặc tắt). |
6. Spacebar |
|
g) Nhấn giữ phím để gõ chữ hoa hoặc kí tự trên của phím có hai kí tự. |
7. → |
|
h) Tạo khoảng cách giữa các từ khi soạn thảo văn bản. |
8. ← |
|
i) Đưa con trỏ soạn thảo xuống dòng dưới. |
9. ↓ |
|
k) Ngắt dòng và di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo. |
10. ↑ |
|
l) Đưa con trỏ soạn thảo sang phải một kí tự. |
Câu 3:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Để kích hoạt phần mềm soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình nền?
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Để kích hoạt phần mềm soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình nền?
Câu 4:
Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để lưu văn bản vào máy tính (lần đầu tiên).
Thứ tự đúng: .......................................................
Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để lưu văn bản vào máy tính (lần đầu tiên).
Thứ tự đúng: .......................................................
Câu 5:
Thực hành trên máy tính theo các yêu cầu sau:
a) Khởi động Word.
b) Quan sát biểu tượng gõ tiếng Việt của phần mềm Unikey trên thanh tác vụ (ở góc phải dưới của màn hình) và thực hiện chuyển sang chế độ gõ tiếng Việt nếu cần thiết.
c) Thực hiện gõ văn bản dưới đây theo kiểu gõ Telex.
Trung thu trăng sáng như gương.
Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng.
Sau đây Bác viết mấy dòng,
Gửi cho các cháu gửi lòng nhớ thương
Trích: Thư Trung Thu Bác Hồ gửi các cháu thiếu nhi, năm 1951.
d) Lưu văn bản với tên tệp là Thư trung thu vào máy tính sao cho em dễ dàng tìm lại để sử dụng về sau.
Thực hành trên máy tính theo các yêu cầu sau:
a) Khởi động Word.
b) Quan sát biểu tượng gõ tiếng Việt của phần mềm Unikey trên thanh tác vụ (ở góc phải dưới của màn hình) và thực hiện chuyển sang chế độ gõ tiếng Việt nếu cần thiết.
c) Thực hiện gõ văn bản dưới đây theo kiểu gõ Telex.
Trung thu trăng sáng như gương.
Bác Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng.
Sau đây Bác viết mấy dòng,
Gửi cho các cháu gửi lòng nhớ thương
Trích: Thư Trung Thu Bác Hồ gửi các cháu thiếu nhi, năm 1951.
d) Lưu văn bản với tên tệp là Thư trung thu vào máy tính sao cho em dễ dàng tìm lại để sử dụng về sau.
Câu 6:
Nối mỗi thao tác ở cột bên trái với một kết quả ở cột bên phải cho phù hợp.
Nối mỗi thao tác ở cột bên trái với một kết quả ở cột bên phải cho phù hợp.
Câu 7:
Với kiểu gõ Telex, điền phím cần gõ để được kí tự, dấu thanh cần gõ trong các bảng dưới đây.
Bảng 1. Gõ kí tự có dấu
Kí tự cần gõ |
â |
đ |
ê |
ô |
ơ |
ư |
ă |
Phím cần gõ |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
Bảng 2. Gõ dấu thanh
Kí tự cần gõ |
Dấu sắc |
Dấu huyền |
Dấu hỏi |
Dấu ngã |
Dấu nặng |
Phím cần gõ |
… |
… |
… |
… |
… |