Câu hỏi:
10/07/2024 90
Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Trả lời:
Đáp án:
Accepting a suggestion (Chấp nhận đề nghị)
- That sounds like a great idea. (Nghe vẻ là một ý hay)
- What a good idea! (Thật là một ý hay)
- I like that idea. (Tôi thích ý đó)
- Yes, Why not? (Có, tại sao lại không nhỉ?)
- Let’s do that. (Cùng làm vậy đi)
Declining a suggestion (Từ chối đề nghị)
- I’m not sure about that. (Tôi không chắc lắm)
- I don’t think that’s a great idea. (Tôi không nghĩ đó là một ý hay)
- I’m not very keen on that idea. (Tôi không thích nó lắm)
- I’d rather not. (Tôi không thích)
Expressing no preference (Bày tỏ cái nào cũng được)
- I don’t mind. (Tôi thế nào cũng được)
- Either suggestion is fine by me. (Cả hai đều ổn với tôi)
- They’re both good ideas. (Cả hai đều là ý kiến hay)
Đáp án:
Accepting a suggestion (Chấp nhận đề nghị)
- That sounds like a great idea. (Nghe vẻ là một ý hay)
- What a good idea! (Thật là một ý hay)
- I like that idea. (Tôi thích ý đó)
- Yes, Why not? (Có, tại sao lại không nhỉ?)
- Let’s do that. (Cùng làm vậy đi)
Declining a suggestion (Từ chối đề nghị)
- I’m not sure about that. (Tôi không chắc lắm)
- I don’t think that’s a great idea. (Tôi không nghĩ đó là một ý hay)
- I’m not very keen on that idea. (Tôi không thích nó lắm)
- I’d rather not. (Tôi không thích)
Expressing no preference (Bày tỏ cái nào cũng được)
- I don’t mind. (Tôi thế nào cũng được)
- Either suggestion is fine by me. (Cả hai đều ổn với tôi)
- They’re both good ideas. (Cả hai đều là ý kiến hay)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Key phrases. Look at the phrases for making suggestions (1-7) and say what follows them: a) verb +-ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to. (Cụm từ khóa. Nhìn vào các cụm từ để đưa ra gợi ý (1-7) và nói những gì sau chúng: a) Ving, b) to V, c) V)
Key phrases. Look at the phrases for making suggestions (1-7) and say what follows them: a) verb +-ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to. (Cụm từ khóa. Nhìn vào các cụm từ để đưa ra gợi ý (1-7) và nói những gì sau chúng: a) Ving, b) to V, c) V)
Câu 2:
Work in groups. Plan a holiday for your class. Use photos, pictures or objects to make it more interesting. (Làm việc nhóm. Lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ cho lớp bạn. Sử dụng tranh ảnh hoặc đồ vật để làm cho nó thú vị hơn)
Work in groups. Plan a holiday for your class. Use photos, pictures or objects to make it more interesting. (Làm việc nhóm. Lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ cho lớp bạn. Sử dụng tranh ảnh hoặc đồ vật để làm cho nó thú vị hơn)
Câu 3:
Read the task below. Then listen to a candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention? (Đọc bài bên dưới. Sau đó, lắng nghe một ứng viên làm nhiệm vụ. Bài 2 đề cập đến những điểm đến nào?)
Read the task below. Then listen to a candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention? (Đọc bài bên dưới. Sau đó, lắng nghe một ứng viên làm nhiệm vụ. Bài 2 đề cập đến những điểm đến nào?)
Câu 4:
Read the Speaking Strategy. Then listen to another candidate doing the task in exercise 3. How many times does the candidate ask for clarification? Which words did she not understand? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe một ứng viên khác làm nhiệm vụ trong bài tập 3. Ứng viên yêu cầu làm rõ bao nhiêu lần? Những từ nào cô ấy không hiểu?)
Câu 5:
Work in pairs. Take turns to make suggestions using the prompts below. Your partner either accepts the suggestion, or declines it and suggests something else. Use expressions in exercises 4 and 5. (Làm việc theo cặp. Lần lượt đưa ra đề xuất bằng cách sử dụng gợi ý bên dưới. Bạn của bạn hoặc chấp nhận đề nghị hoặc từ chối đề nghị đó và đề xuất điều gì đó khác. Sử dụng các mẫu câu trong bài tập 4 và 5)
Work in pairs. Take turns to make suggestions using the prompts below. Your partner either accepts the suggestion, or declines it and suggests something else. Use expressions in exercises 4 and 5. (Làm việc theo cặp. Lần lượt đưa ra đề xuất bằng cách sử dụng gợi ý bên dưới. Bạn của bạn hoặc chấp nhận đề nghị hoặc từ chối đề nghị đó và đề xuất điều gì đó khác. Sử dụng các mẫu câu trong bài tập 4 và 5)
Câu 6:
Pronunciation. Listen again and notice the intonation of the phrases for making suggestions. Which phrases from exercise 4 and 5 did the speakers use? (Phát âm. Nghe lại và để ý ngữ điệu của các cụm từ để đưa ra gợi ý. Người nói đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 4 và 5?)
Pronunciation. Listen again and notice the intonation of the phrases for making suggestions. Which phrases from exercise 4 and 5 did the speakers use? (Phát âm. Nghe lại và để ý ngữ điệu của các cụm từ để đưa ra gợi ý. Người nói đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 4 và 5?)
Câu 7:
Vocabulary. Check the meaning of the tourist attractions below. Which are places and which are events? (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các điểm du lịch dưới đây. Từ nào chỉ địa điểm và stừ nào chỉ sự kiện?)
Vocabulary. Check the meaning of the tourist attractions below. Which are places and which are events? (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các điểm du lịch dưới đây. Từ nào chỉ địa điểm và stừ nào chỉ sự kiện?)
Câu 8:
Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? (Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)