Câu hỏi:
30/05/2023 85
Kể tên loại vật liệu dùng để chế tạo những sản phẩm, vật dụng trong Hình O2.1.
Kể tên loại vật liệu dùng để chế tạo những sản phẩm, vật dụng trong Hình O2.1.
Trả lời:
Hình
Vật liệu
a
Thép
b
Nhôm
c
Chất dẻo
Hình |
Vật liệu |
a |
Thép |
b |
Nhôm |
c |
Chất dẻo |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Líp của một chiếc xe đạp có tốc độ quay là 92 vòng/ phút và có số răng là 20. Biết tỉ số truyền của bộ truyền xích xe đạp
Tính số răng của đĩa xích và tốc độ quay của nó?
Líp của một chiếc xe đạp có tốc độ quay là 92 vòng/ phút và có số răng là 20. Biết tỉ số truyền của bộ truyền xích xe đạp
Tính số răng của đĩa xích và tốc độ quay của nó?
Câu 2:
Máy xay bột dùng bộ truyền đai và động cơ có tốc độ quay 1400 vòng phút, đường kính bánh đai của động cơ là 120 mm. Biết bánh đai bị dẫn có đường kính là 480 mm.
Tính tỉ số truyền của bộ truyền đai và tốc độ quay của bánh đai bị dẫn?
Máy xay bột dùng bộ truyền đai và động cơ có tốc độ quay 1400 vòng phút, đường kính bánh đai của động cơ là 120 mm. Biết bánh đai bị dẫn có đường kính là 480 mm.
Tính tỉ số truyền của bộ truyền đai và tốc độ quay của bánh đai bị dẫn?
Câu 3:
Trình bày các đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề cơ khí phổ biến.
Trình bày các đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề cơ khí phổ biến.
Câu 4:
Tìm một số ví dụ về ứng dụng của các cơ cấu truyền và biến đối chuyển động trong đồ dùng gia đình.
Tìm một số ví dụ về ứng dụng của các cơ cấu truyền và biến đối chuyển động trong đồ dùng gia đình.
Câu 5:
So sánh hai phương pháp đục và dũa kim loại theo các nội dung trong Bảng O2.1.
Bảng O2.1. So sánh phương pháp đục và dũa kim loại
Phương pháp gia công
Dụng cụ cắt
Khối lượng vật liệu bị bóc tách
Chất lượng bề mặt sau gia công
Đục kim loại
?
?
?
Dũa kim loại
?
?
?
So sánh hai phương pháp đục và dũa kim loại theo các nội dung trong Bảng O2.1.
Bảng O2.1. So sánh phương pháp đục và dũa kim loại
Phương pháp gia công |
Dụng cụ cắt |
Khối lượng vật liệu bị bóc tách |
Chất lượng bề mặt sau gia công |
Đục kim loại |
? |
? |
? |
Dũa kim loại |
? |
? |
? |