Câu hỏi:
14/07/2024 79
Kẻ Bảng 3.1 vào vở rồi mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ và đọc bản vẽ trên Hình 3.2 theo trình tự trong bảng.
Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc
Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ
1. Khung tên
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
?
?
?
2. Hình biểu diễn
- Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác (nếu có)
?
?
3. Kích thước
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các thành phần của chi tiết
?
?
4. Yêu cầu kĩ thuật
- Gia công
- Xử lí bề mặt
?
?
Kẻ Bảng 3.1 vào vở rồi mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ và đọc bản vẽ trên Hình 3.2 theo trình tự trong bảng.
Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
? ? ? |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) |
? ? |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết |
? ? |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lí bề mặt |
? ? |
Trả lời:
* Mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ:
Bên ngoài gối đỡ có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước bằng 60 × 40 × 30. Bên trong gối đỡ có một lỗ hình trụ đường kính 30.
* Đọc bản vẽ:
Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc
Nội dung
Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ
1. Khung tên
- Tên gọi chi tiết
- Vật liệu
- Tỉ lệ
- Gối đỡ
- Thép
- 1 : 1
2. Hình biểu diễn
- Tên gọi hình chiếu
- Các hình biểu diễn khác (nếu có)
- Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng.
3. Kích thước
- Kích thước chung của chi tiết
- Kích thước các thành phần của chi tiết
- 60 × 40 × 30
- Lỗ trụ đường kính Ø30.
4. Yêu cầu kĩ thuật
- Gia công
- Xử lí bề mặt
- Làm tù cạnh.
- Mạ kẽm.
* Mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ:
Bên ngoài gối đỡ có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước bằng 60 × 40 × 30. Bên trong gối đỡ có một lỗ hình trụ đường kính 30.
* Đọc bản vẽ:
Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Trình tự đọc |
Nội dung |
Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Gối đỡ - Thép - 1 : 1 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) |
- Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết |
- 60 × 40 × 30 - Lỗ trụ đường kính Ø30. |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh. - Mạ kẽm. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Quan sát bản vẽ chi tiết trên Hình 3.1 và cho biết tên gọi của chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật và mô tả hình dạng, kích thước của chi tiết đó.
Quan sát bản vẽ chi tiết trên Hình 3.1 và cho biết tên gọi của chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật và mô tả hình dạng, kích thước của chi tiết đó.
Câu 3:
Các nội dung cụ thể về bản vẽ chi tiết sau đây thuộc nhóm nội dung nào: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật hay khung tên?
a) Hình chiếu, hình cắt... diễn tả hình dạng cấu tạo của chi tiết.
b) Các yếu tố xác định độ lớn của chi tiết.
c) Chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt...
d) Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ...
Các nội dung cụ thể về bản vẽ chi tiết sau đây thuộc nhóm nội dung nào: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật hay khung tên?
a) Hình chiếu, hình cắt... diễn tả hình dạng cấu tạo của chi tiết.
b) Các yếu tố xác định độ lớn của chi tiết.
c) Chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt...
d) Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ...