Câu hỏi:
19/07/2024 162
In your notebook, write a description of some of your classmates. Viết miêu tả về một vài người bạn cùng lớp của em)
Trả lời:
Gợi ý:
- She has got a long curly black hair. She is wearing a pink shirt.
- He has got short straight brown hair. He is wearing an overcoat.
Hướng dẫn dịch:
- Cô ấy có mái tóc đen xoăn và dài. Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi hồng.
- Anh ấy có mái tóc nâu thẳng và ngắn. Anh ấy mặc một chiếc áo măng tô.
Gợi ý:
- She has got a long curly black hair. She is wearing a pink shirt.
- He has got short straight brown hair. He is wearing an overcoat.
Hướng dẫn dịch:
- Cô ấy có mái tóc đen xoăn và dài. Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi hồng.
- Anh ấy có mái tóc nâu thẳng và ngắn. Anh ấy mặc một chiếc áo măng tô.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the photos of famous film characters. Match them with the names below. What films do they appear in? Do you know who the actors are? (Nhìn tranh về các nhân vật nổi tiếng trong phim. Nối họ với những tên bên dưới. Họ xuất hiện trong bộ phim nào? Em có biết những diễn viên đó là ai không?
Look at the photos of famous film characters. Match them with the names below. What films do they appear in? Do you know who the actors are? (Nhìn tranh về các nhân vật nổi tiếng trong phim. Nối họ với những tên bên dưới. Họ xuất hiện trong bộ phim nào? Em có biết những diễn viên đó là ai không?
Câu 2:
Match the sentence beginnings (1-4) with the endings (a-d), Then match the descriptions with four of the characters in exercise 1. (Nối các phần mở đầu 1-4 với phần cuối a-d. Sau đó nối mô tả với các nhân vật trong bài tập 1)
1. _______ has got long brown hair. She's wearing _______
2. _______ has got long wavy hair. She's wearing _______
3. _______ has got short curly hair. He's wearing _______
4. _______ has got short fair hair. He's wearing _______
a. a black jacket and black trousers.
b. a brown jacket and a black T-shirt.
c. a suit and a tie.
d. a waistcoat, a bow tie and a long coat.
Match the sentence beginnings (1-4) with the endings (a-d), Then match the descriptions with four of the characters in exercise 1. (Nối các phần mở đầu 1-4 với phần cuối a-d. Sau đó nối mô tả với các nhân vật trong bài tập 1)
1. _______ has got long brown hair. She's wearing _______
2. _______ has got long wavy hair. She's wearing _______
3. _______ has got short curly hair. He's wearing _______
4. _______ has got short fair hair. He's wearing _______
a. a black jacket and black trousers.
b. a brown jacket and a black T-shirt.
c. a suit and a tie.
d. a waistcoat, a bow tie and a long coat.Câu 3:
Work in pairs. How many different items of clothing can you write down? Include all the ones in exercise 2. Put them into groups A and B below. (Làm việc theo cặp. Em có thể viết bao nhiêu kiểu quần áo khác nhau? Bao gồm cả những thứ trong bài tập 2. Xếp chúng vào nhóm A và B)
A Top half
B Bottom half
Work in pairs. How many different items of clothing can you write down? Include all the ones in exercise 2. Put them into groups A and B below. (Làm việc theo cặp. Em có thể viết bao nhiêu kiểu quần áo khác nhau? Bao gồm cả những thứ trong bài tập 2. Xếp chúng vào nhóm A và B)
A Top half
B Bottom half
Câu 4:
Add the adjectives below to the table. Note the order of the adjectives. (Điền các tính từ sau vào bảng. Chú ý thứ tự của các tính từ)
Add the adjectives below to the table. Note the order of the adjectives. (Điền các tính từ sau vào bảng. Chú ý thứ tự của các tính từ)
Câu 5:
Speaking. Tell your partner what clothes you usually wear when: (Nói. Kể cho bạn của em về quần áo em mặc khi)
a. you are at school (ở trường)
b. you go out with friends (đi chơi với bạn)
c. you are relaxing at home (thư giãn ở nhà)
d. you do sport (chơi thể thao)
Speaking. Tell your partner what clothes you usually wear when: (Nói. Kể cho bạn của em về quần áo em mặc khi)
a. you are at school (ở trường)
b. you go out with friends (đi chơi với bạn)
c. you are relaxing at home (thư giãn ở nhà)
d. you do sport (chơi thể thao)