Câu hỏi:
22/07/2024 260
Hợp kim chứa nguyên tố X nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tố X còn được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia dụng. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, electron, neutron) là 40.
Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12.
a) Tính số hạt mỗi loại (proton, electron, neutron) trong nguyên tử X.
b) Tính số khối của nguyên tử X.
Hợp kim chứa nguyên tố X nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tố X còn được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia dụng. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, electron, neutron) là 40.
Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12.
a) Tính số hạt mỗi loại (proton, electron, neutron) trong nguyên tử X.
b) Tính số khối của nguyên tử X.
Trả lời:
a) Nguyên tử trung hòa về điện nên p = e.
Theo bài ra ta có: p + e + n = 40 hay 2p + n = 40 (1)
và 2p – n = 12 (2)
Giải hệ hai phương trình (1) và (2)
⇒ p = e = 13 và n = 14
b) Số khối của X là: p + n = 13 + 14 = 27
a) Nguyên tử trung hòa về điện nên p = e.
Theo bài ra ta có: p + e + n = 40 hay 2p + n = 40 (1)
và 2p – n = 12 (2)
Giải hệ hai phương trình (1) và (2)
⇒ p = e = 13 và n = 14
b) Số khối của X là: p + n = 13 + 14 = 27
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Xác định khối lượng của hạt nhân nguyên tử boron chứa 5 proton, 6 neutron và khối lượng nguyên tử boron. So sánh hai kết quả tính được và nêu nhận xét.
Xác định khối lượng của hạt nhân nguyên tử boron chứa 5 proton, 6 neutron và khối lượng nguyên tử boron. So sánh hai kết quả tính được và nêu nhận xét.
Câu 2:
Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính, ... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là:
Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính, ... Nguyên tử fluorine chứa 9 electron và có số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là:
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
Trường hợp nào sau đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
Câu 4:
Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là
Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là
Câu 5:
Nguyên tử aluminium (nhôm) gồm 13 proton và 14 neutron. Tính khối lượng proton, neutron, electron có trong 27g nhôm.
Nguyên tử aluminium (nhôm) gồm 13 proton và 14 neutron. Tính khối lượng proton, neutron, electron có trong 27g nhôm.
Câu 6:
Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron và 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium?
Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron và 2 electron. Khối lượng của các electron chiếm bao nhiêu % khối lượng nguyên tử helium?
Câu 7:
Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là
Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X là
Câu 9:
Bằng cách nào có thể tạo ra chùm electron? Nêu khối lượng và điện tích của electron
Bằng cách nào có thể tạo ra chùm electron? Nêu khối lượng và điện tích của electron
Câu 10:
Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử oxygen bằng 26,5595.10-27 kg. Hãy tính khối lượng nguyên tử (theo amu) và khối lượng mol nguyên tử (theo g) của nguyên tử này.
Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử oxygen bằng 26,5595.10-27 kg. Hãy tính khối lượng nguyên tử (theo amu) và khối lượng mol nguyên tử (theo g) của nguyên tử này.
Câu 11:
Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng
Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng
Câu 12:
Viết lại bảng sau vào vở và điền thông tin còn thiếu vào các ô trống:
Nguyên tố
Kí hiệu
Z
Số e
Số p
Số n
Số khối
Carbon
C
6
6
?
6
?
Nitrogen
N
7
?
7
?
14
Oxygen
O
8
8
?
8
?
Sodium (natri)
Na
11
?
11
?
23
Viết lại bảng sau vào vở và điền thông tin còn thiếu vào các ô trống:
Nguyên tố |
Kí hiệu |
Z |
Số e |
Số p |
Số n |
Số khối |
Carbon |
C |
6 |
6 |
? |
6 |
? |
Nitrogen |
N |
7 |
? |
7 |
? |
14 |
Oxygen |
O |
8 |
8 |
? |
8 |
? |
Sodium (natri) |
Na |
11 |
? |
11 |
? |
23 |