Trả lời:
Nguyên tố
Kí hiệu hóa học
Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố
Khối lượng nguyên tử
Số proton
Số neutron
Số electron
Argon
Ar
10
10
10
20
Phosphorus
P
15
16
15
31
Calcium
Ca
20
20
20
40
Aluminium
Al
13
14
13
27
Nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố |
Khối lượng nguyên tử |
||
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
|||
Argon |
Ar |
10 |
10 |
10 |
20 |
Phosphorus |
P |
15 |
16 |
15 |
31 |
Calcium |
Ca |
20 |
20 |
20 |
40 |
Aluminium |
Al |
13 |
14 |
13 |
27 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thành phần hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y được cho trong bảng sau:
X
Y
Số proton
6
8
Số neutron
7
7
a) Tính khối lượng của nguyên tử X và nguyên tử Y.
Thành phần hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y được cho trong bảng sau:
|
X |
Y |
Số proton |
6 |
8 |
Số neutron |
7 |
7 |
a) Tính khối lượng của nguyên tử X và nguyên tử Y.
Câu 2:
b*) Giải thích vì sao nguyên tố sodium có tỉ lệ phần trăm số nguyên tử bằng nguyên tố calcium nhưng tỉ lệ phần trăm khối lượng lại nhỏ hơn.
b*) Giải thích vì sao nguyên tố sodium có tỉ lệ phần trăm số nguyên tử bằng nguyên tố calcium nhưng tỉ lệ phần trăm khối lượng lại nhỏ hơn.
Câu 4:
Bằng cách xác định các loại đá chính và tính trung bình thành phần nguyên tố của chúng, chúng ta có thể ước tính được sự phong phú của các nguyên tố trong lớp vỏ Trái Đất. Biểu đồ nguyên tố trong lớp vỏ Trái Đất cho biết tỉ lệ phần trăm về khối lượng và số nguyên tử của các nguyên tố khác nhau trong vỏ Trái Đất.
a) Viết kí hiệu hóa học của ba nguyên tố hóa học chiếm tỉ lệ khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất theo dữ liệu trên.
Bằng cách xác định các loại đá chính và tính trung bình thành phần nguyên tố của chúng, chúng ta có thể ước tính được sự phong phú của các nguyên tố trong lớp vỏ Trái Đất. Biểu đồ nguyên tố trong lớp vỏ Trái Đất cho biết tỉ lệ phần trăm về khối lượng và số nguyên tử của các nguyên tố khác nhau trong vỏ Trái Đất.
a) Viết kí hiệu hóa học của ba nguyên tố hóa học chiếm tỉ lệ khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất theo dữ liệu trên.
Câu 5:
Cho biết những nguyên tử nào trong bảng dưới đây thuộc cùng nguyên tố hóa học.
Nguyên tử
Số proton
Số neutron
Số electron
A1
2
2
2
A2
7
8
7
A3
1
3
1
A4
7
7
7
A5
6
7
6
A6
9
10
9
A7
1
2
1
Cho biết những nguyên tử nào trong bảng dưới đây thuộc cùng nguyên tố hóa học.
Nguyên tử |
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
A1 |
2 |
2 |
2 |
A2 |
7 |
8 |
7 |
A3 |
1 |
3 |
1 |
A4 |
7 |
7 |
7 |
A5 |
6 |
7 |
6 |
A6 |
9 |
10 |
9 |
A7 |
1 |
2 |
1 |
Câu 6:
a) Hoàn thành những thông tin còn thiếu về tên hoặc kí hiệu hóa học của các nguyên tố trong bảng sau.
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học
Sodium (natri)
Si
Mg
Potassium
Cl
Oxygen
N
a) Hoàn thành những thông tin còn thiếu về tên hoặc kí hiệu hóa học của các nguyên tố trong bảng sau.
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Sodium (natri) |
|
|
Si |
|
Mg |
Potassium |
|
|
Cl |
Oxygen |
|
|
N |
Câu 7:
Chọn phương án đúng. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử
Câu 8:
Hoàn thành bảng sau bằng cách điền thông tin thích hợp vào các ô trống.
Nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Ghi chú |
Carbon |
|
Kí hiệu có 1 chữ cái |
Boron |
|
|
Sulfur |
|
|
Calcium |
|
Kí hiệu có 2 chữ cái |
Lithium |
|
|
Silicon |
|