Câu hỏi:
23/07/2024 89
Hãy tự đánh giá việc thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc học bơi của em bằng cách đánh dấu × vào ô tương ứng trong bảng dưới đây.
Nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc học bơi
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
1. Không bơi khi ốm mệt
2. Không bơi khi quá đói hoặc quá no
3. Chỉ bơi ở những nơi quy định
4. Không đi bơi một mình; phải có người lớn đi cùng hoặc có nhân viên cứu hộ
5. Khởi động đúng cách và kĩ trước khi bơi
6. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ ngay sau khi bơi
Hãy tự đánh giá việc thực hiện các nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc học bơi của em bằng cách đánh dấu × vào ô tương ứng trong bảng dưới đây.
Nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc học bơi |
Đã thực hiện |
Chưa thực hiện |
1. Không bơi khi ốm mệt |
|
|
2. Không bơi khi quá đói hoặc quá no |
|
|
3. Chỉ bơi ở những nơi quy định |
|
|
4. Không đi bơi một mình; phải có người lớn đi cùng hoặc có nhân viên cứu hộ |
|
|
5. Khởi động đúng cách và kĩ trước khi bơi |
|
|
6. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ ngay sau khi bơi |
|
|
Trả lời:
Nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc học bơi
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
1. Không bơi khi ốm mệt
×
2. Không bơi khi quá đói hoặc quá no
×
3. Chỉ bơi ở những nơi quy định
×
4. Không đi bơi một mình; phải có người lớn đi cùng hoặc có nhân viên cứu hộ
×
5. Khởi động đúng cách và kĩ trước khi bơi
×
6. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ ngay sau khi bơi
×
Nguyên tắc an toàn khi đi bơi hoặc học bơi |
Đã thực hiện |
Chưa thực hiện |
1. Không bơi khi ốm mệt |
× |
|
2. Không bơi khi quá đói hoặc quá no |
× |
|
3. Chỉ bơi ở những nơi quy định |
× |
|
4. Không đi bơi một mình; phải có người lớn đi cùng hoặc có nhân viên cứu hộ |
× |
|
5. Khởi động đúng cách và kĩ trước khi bơi |
× |
|
6. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ ngay sau khi bơi |
× |
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tự đánh giá về việc phòng tránh một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng của em bằng cách đánh dấu × vào ô tương ứng trong bảng dưới đây.
Việc làm
Thường xuyên
Thỉnh thoảng
Không làm
1. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
2. Ăn nhiều rau, hoa quả
3. Uống đủ nước
4. Hoạt động thể chất
5. Tập thể dục
6. Khác (ghi rõ):….
Tự đánh giá về việc phòng tránh một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng của em bằng cách đánh dấu × vào ô tương ứng trong bảng dưới đây.
Việc làm |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
Không làm |
1. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn |
|
|
|
2. Ăn nhiều rau, hoa quả |
|
|
|
3. Uống đủ nước |
|
|
|
4. Hoạt động thể chất |
|
|
|
5. Tập thể dục |
|
|
|
6. Khác (ghi rõ):…. |
|
|
|
Câu 2:
Em sẽ làm gì khi gặp các tình huống dưới đây? Vì sao?
Tình huống 1. Một thành viên trong gia đình thường xuyên chỉ ăn thịt, không ăn cá và rất ít ăn rau.
Tình huống 2. Khi em cùng gia đình lên một chiếc thuyền chuẩn bị qua sông nhưng em không thấy người lái thuyền phát áo phao cho mọi người.
Em sẽ làm gì khi gặp các tình huống dưới đây? Vì sao?
Tình huống 1. Một thành viên trong gia đình thường xuyên chỉ ăn thịt, không ăn cá và rất ít ăn rau.
Tình huống 2. Khi em cùng gia đình lên một chiếc thuyền chuẩn bị qua sông nhưng em không thấy người lái thuyền phát áo phao cho mọi người.
Câu 3:
Hoàn thành bảng dưới đây.
Tên nhóm chất dinh dưỡng
Vai trò đối với cơ thể
Tên thức ăn chứa nhiều nhóm chất dinh dưỡng
1.
2.
3.
4.
5.
Hoàn thành bảng dưới đây.
Tên nhóm chất dinh dưỡng |
Vai trò đối với cơ thể |
Tên thức ăn chứa nhiều nhóm chất dinh dưỡng |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
4. |
|
|
5. |
|
|