Câu hỏi:
22/07/2024 65
Hãy so sánh điểm khác biệt trong quy trình chăn nuôi lợn thịt và lợn nái.
Hãy so sánh điểm khác biệt trong quy trình chăn nuôi lợn thịt và lợn nái.
Trả lời:
So sánh điểm khác biệt trong quy trình chăn nuôi lợn thịt và lợn nái:
Lợn thịt
Lợn nái
Kĩ thuật nuôi dưỡng
Các giai đoạn của lợn thịt:
- Giai đoạn sau cai sữa (7 - 20 kg): nhu cầu năng lượng và protein cao: protein thô 20%, ME 3300 kcal/kg
- Giai đoạn lợn choai (20 - 60 kg): khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 16 - 18%, ME 3200 Kcal/kg
- Giai đoạn vỗ béo (60 - 100 kg): khẩu phần ăn giảm protein thô 13%, Me 3200 Kcal/kg
Các giai đoạn của lợn nái:
- Giai đoạn mang thai từ 1 đến 90 ngày: khẩu phần ăn 1,8 - 3 kg/con/ngày
- Giai đoạn từ 91 đến 107 ngày: tăng lượng thức ăn lên 1,5 - 3 kg/con/ngày
- Giai đoạn chửa kì cuối từ 108 ngày đến lúc đẻ cần giảm dần lượng thức ăn từ 3 kg/con/ngày xuống 0,5 kg/con/ngày vào ngày đẻ để tránh chèn ép bào thai và giúp lợn nái dễ đẻ
Kĩ thuật chắm sóc
Phân lô, phân đàn. Lợn con sau khi cai sữa sẽ được phân lô, phân đàn để tiện nuôi dưỡng, chăm sóc. Khi ghép đàn cần chú ý tránh để lợn phân biệt đàn và cắn nhau. Khi phân đàn, cần đảm bảo khối lượng lợn trong cùng một lô không nên chênh lệch quá nhiều.
Mật độ nuôi: 0,4 – 0,5 m3/con đối với lợn có khối lượng 10 35 kg: 0,7 0,8m2/con đối với lợn có khối lượng 35-100 kg.
Trong 2 tháng đầu mang thai, không nên di chuyển lợn nái nhiều để tránh gây stress, dễ bị sẩy thai. Khi lợn nái chuẩn bị đẻ, chuyển lợn nái từ chuồng bầu lên chuồng đẻ. Thời điểm cai sữa cho lợn con nên cho lợn nói nhịn ăn, sau đó cho ăn tăng lên để lợn nái sớm động dục lại.
So sánh điểm khác biệt trong quy trình chăn nuôi lợn thịt và lợn nái:
|
Lợn thịt |
Lợn nái |
Kĩ thuật nuôi dưỡng |
Các giai đoạn của lợn thịt: - Giai đoạn sau cai sữa (7 - 20 kg): nhu cầu năng lượng và protein cao: protein thô 20%, ME 3300 kcal/kg - Giai đoạn lợn choai (20 - 60 kg): khẩu phần ăn có hàm lượng protein thô 16 - 18%, ME 3200 Kcal/kg - Giai đoạn vỗ béo (60 - 100 kg): khẩu phần ăn giảm protein thô 13%, Me 3200 Kcal/kg |
Các giai đoạn của lợn nái: - Giai đoạn mang thai từ 1 đến 90 ngày: khẩu phần ăn 1,8 - 3 kg/con/ngày - Giai đoạn từ 91 đến 107 ngày: tăng lượng thức ăn lên 1,5 - 3 kg/con/ngày - Giai đoạn chửa kì cuối từ 108 ngày đến lúc đẻ cần giảm dần lượng thức ăn từ 3 kg/con/ngày xuống 0,5 kg/con/ngày vào ngày đẻ để tránh chèn ép bào thai và giúp lợn nái dễ đẻ |
Kĩ thuật chắm sóc |
Phân lô, phân đàn. Lợn con sau khi cai sữa sẽ được phân lô, phân đàn để tiện nuôi dưỡng, chăm sóc. Khi ghép đàn cần chú ý tránh để lợn phân biệt đàn và cắn nhau. Khi phân đàn, cần đảm bảo khối lượng lợn trong cùng một lô không nên chênh lệch quá nhiều. Mật độ nuôi: 0,4 – 0,5 m3/con đối với lợn có khối lượng 10 35 kg: 0,7 0,8m2/con đối với lợn có khối lượng 35-100 kg. |
Trong 2 tháng đầu mang thai, không nên di chuyển lợn nái nhiều để tránh gây stress, dễ bị sẩy thai. Khi lợn nái chuẩn bị đẻ, chuyển lợn nái từ chuồng bầu lên chuồng đẻ. Thời điểm cai sữa cho lợn con nên cho lợn nói nhịn ăn, sau đó cho ăn tăng lên để lợn nái sớm động dục lại. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Vì sao cần phải thực hiện quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP?
Vì sao cần phải thực hiện quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP?
Câu 4:
Hãy mô tả các công nghệ cao ứng dụng trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi ở Bảng 1.
Bảng 1. Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi
Công nghệ
Công nghệ bảo quản lạnh
Công nghệ khử nước
Công nghệ áp suất cao nhiệt lạnh
Đặc điểm/ nguyên lí
Sản phẩm được ứng dụng
Thời gian bảo quản
Hãy mô tả các công nghệ cao ứng dụng trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi ở Bảng 1.
Bảng 1. Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi
Công nghệ |
Công nghệ bảo quản lạnh |
Công nghệ khử nước |
Công nghệ áp suất cao nhiệt lạnh |
Đặc điểm/ nguyên lí |
|
|
|
Sản phẩm được ứng dụng |
|
|
|
Thời gian bảo quản |
|
|
|
Câu 5:
Hãy nêu các công việc cần thực hiện trong quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc bò thịt
Hãy nêu các công việc cần thực hiện trong quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc bò thịt
Câu 6:
Hãy mô tả các công nghệ cao được ứng dụng trong chế biến sản phẩm chăn nuôi như thịt và sữa.
Hãy mô tả các công nghệ cao được ứng dụng trong chế biến sản phẩm chăn nuôi như thịt và sữa.
Câu 7:
Hãy trình bày các công nghệ cao đang được ứng dụng trong chăn nuôi lợn, gà đẻ và bò sữa hiện nay.
Hãy trình bày các công nghệ cao đang được ứng dụng trong chăn nuôi lợn, gà đẻ và bò sữa hiện nay.
Câu 8:
Trong quy trình chăn nuôi gà thịt công nghiệp, người chăn nuôi cần thực hiện các công việc theo trình tự nào dưới đây?
A. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Thả gà con → Nuôi thịt
B. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Úm gà con → Nuôi thịt
C. Úm gà con → Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Nuôi thịt
D. Chuẩn bị chuồng trại → Thả gà → Vỗ béo → Xuất bán
Trong quy trình chăn nuôi gà thịt công nghiệp, người chăn nuôi cần thực hiện các công việc theo trình tự nào dưới đây?
A. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Thả gà con → Nuôi thịt
B. Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Úm gà con → Nuôi thịt
C. Úm gà con → Chuẩn bị chuồng trại, con giống → Nuôi thịt
D. Chuẩn bị chuồng trại → Thả gà → Vỗ béo → Xuất bán
Câu 9:
Hãy trình bày một số biện pháp vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường
Hãy trình bày một số biện pháp vệ sinh chuồng nuôi và bảo vệ môi trường