Câu hỏi:
19/07/2024 62
Hãy nêu những lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Hãy nêu những lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Trả lời:
Lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi:
- Lợi ích về kinh tế: tăng sức đề kháng, giảm tỉ lệ mắc bệnh, giảm chi phí điều trị bệnh và các tổn hại khác; trị bệnh hiệu quả giúp con vật nhanh chóng phục hồi, giảm tỉ lệ chết và loại thải vật nuôi …
- Lợi ích với sức khỏe cộng đồng: phòng trị bệnh tốt cho vật nuôi giúp cung cấp nguồn thực phẩm an toàn, bổ dưỡng, góp phần đảm bảo sức khoẻ cộng đồng; ngăn chặn và kiểm soát tốt một số bệnh có thể lây truyền từ động vật sang người …
- Lợi ích về bảo vệ môi trường: giúp giảm nguy cơ tồn tại, lây lan và phát tán mầm bệnh; giảm sử dụng các biện pháp chống dịch tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường; khi được phòng và trị bệnh hiệu quả, vật nuôi sẽ sinh trưởng tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, rút ngắn thời gian nuôi cũng góp phần bảo vệ môi trường.
Lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi:
- Lợi ích về kinh tế: tăng sức đề kháng, giảm tỉ lệ mắc bệnh, giảm chi phí điều trị bệnh và các tổn hại khác; trị bệnh hiệu quả giúp con vật nhanh chóng phục hồi, giảm tỉ lệ chết và loại thải vật nuôi …
- Lợi ích với sức khỏe cộng đồng: phòng trị bệnh tốt cho vật nuôi giúp cung cấp nguồn thực phẩm an toàn, bổ dưỡng, góp phần đảm bảo sức khoẻ cộng đồng; ngăn chặn và kiểm soát tốt một số bệnh có thể lây truyền từ động vật sang người …
- Lợi ích về bảo vệ môi trường: giúp giảm nguy cơ tồn tại, lây lan và phát tán mầm bệnh; giảm sử dụng các biện pháp chống dịch tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường; khi được phòng và trị bệnh hiệu quả, vật nuôi sẽ sinh trưởng tốt, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, rút ngắn thời gian nuôi cũng góp phần bảo vệ môi trường.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Hãy thuyết phục các thành viên trong gia đình hoặc người chăn nuôi tại địa phương thực hiện tốt công tác phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Hãy thuyết phục các thành viên trong gia đình hoặc người chăn nuôi tại địa phương thực hiện tốt công tác phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Câu 3:
Hãy kể tên một số bệnh ở vật nuôi thuộc mỗi nhóm bệnh chính trong Hình 12.1
Hãy kể tên một số bệnh ở vật nuôi thuộc mỗi nhóm bệnh chính trong Hình 12.1
Câu 4:
Vì sao phòng, trị bệnh hiệu quả cho vật nuôi lại có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi trường?
Vì sao phòng, trị bệnh hiệu quả cho vật nuôi lại có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ môi trường?
Câu 5:
Nguy cơ phát sinh bệnh và hiệu quả trong kiểm soát bệnh ở vật nuôi thường liên quan đến những yếu tố nào?
Nguy cơ phát sinh bệnh và hiệu quả trong kiểm soát bệnh ở vật nuôi thường liên quan đến những yếu tố nào?
Câu 6:
Vì sao phòng, trị bệnh hiệu quả cho vật nuôi lại có ý nghĩa lớn đối với sức khỏe cộng đồng?
Vì sao phòng, trị bệnh hiệu quả cho vật nuôi lại có ý nghĩa lớn đối với sức khỏe cộng đồng?
Câu 7:
Hãy lựa chọn ô trong Bảng 12.1 phù hợp với tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Bảng 12.1. Tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi
TT
Tác dụng
Vai trò về kinh tế
Vai trò đối với sức khỏe cộng đồng
Vai trò về bảo vệ môi trường
1
Tăng sức đề kháng của vật nuôi
2
Giảm tỉ lệ mắc bệnh
3
Giảm chi phí trị bệnh và chống dịch
4
Giảm tỉ lệ chết và loại thải vật nuôi
5
Con vật nhanh phục hồi
6
Giảm nguy cơ phát tán lây lan mầm bệnh cho động vật và con người
7
Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi
8
Cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và thực phẩm an toàn cho con người
9
Bảo vệ cho người trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất cũng như người tiêu dùng và cộng đồng
Hãy lựa chọn ô trong Bảng 12.1 phù hợp với tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
Bảng 12.1. Tác dụng của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi
TT |
Tác dụng |
Vai trò về kinh tế |
Vai trò đối với sức khỏe cộng đồng |
Vai trò về bảo vệ môi trường |
1 |
Tăng sức đề kháng của vật nuôi |
|
|
|
2 |
Giảm tỉ lệ mắc bệnh |
|
|
|
3 |
Giảm chi phí trị bệnh và chống dịch |
|
|
|
4 |
Giảm tỉ lệ chết và loại thải vật nuôi |
|
|
|
5 |
Con vật nhanh phục hồi |
|
|
|
6 |
Giảm nguy cơ phát tán lây lan mầm bệnh cho động vật và con người |
|
|
|
7 |
Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi |
|
|
|
8 |
Cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và thực phẩm an toàn cho con người |
|
|
|
9 |
Bảo vệ cho người trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất cũng như người tiêu dùng và cộng đồng |
|
|
|