Câu hỏi:
18/07/2024 133
Hãy điền ngưỡng chịu đựng nhiệt độ của một số loài cá vào bảng dưới đây?
Loài cá
Ngưỡng nhiệt độ
(tối thiểu – tối đa)
Nhiệt độ tối ưu
Cá rô phi
Cá chép
Cá hồi
Cá tra
Cá tầm
Hãy điền ngưỡng chịu đựng nhiệt độ của một số loài cá vào bảng dưới đây?
Loài cá |
Ngưỡng nhiệt độ (tối thiểu – tối đa) |
Nhiệt độ tối ưu |
Cá rô phi |
|
|
Cá chép |
|
|
Cá hồi |
|
|
Cá tra |
|
|
Cá tầm |
|
|
Trả lời:
Trả lời
Loài cá
Ngưỡng nhiệt độ
(tối thiểu – tối đa)
Nhiệt độ tối ưu
Cá rô phi
5 – 42 độ C
30 độ C
Cá chép
2 – 44 độ C
28 độ C
Cá hồi
4 - 24 độ C
12 – 21 độ C
Cá tra
15 – 39 độ C
25 – 32 độ C
Cá tầm
15 – 29 độ C
22 – 25 độ C
- Độ trong
+ Là tiêu chí đánh giá chất lượng nước nuôi thủy sản.
+ Phụ thuộc vào các yếu tố: chất màu hòa tan trong nước, chất rắn lơ lửng, màu sắc sinh vật phù du
Độ trong của nước
Chất lượng nước ao
< 20 cm
Không thích hợp: có thể ao thừa chất dinh dưỡng; nước ao bị đục; ao bị ô nhiễm.
20 – 50 cm
Thích hợp: nếu ao có màu xanh nõn chuối của thực vật phù du
> 50 cm
Không thích hợp: Nước quá trong, ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
Trả lời
Loài cá |
Ngưỡng nhiệt độ (tối thiểu – tối đa) |
Nhiệt độ tối ưu |
Cá rô phi |
5 – 42 độ C |
30 độ C |
Cá chép |
2 – 44 độ C |
28 độ C |
Cá hồi |
4 - 24 độ C |
12 – 21 độ C |
Cá tra |
15 – 39 độ C |
25 – 32 độ C |
Cá tầm |
15 – 29 độ C |
22 – 25 độ C |
- Độ trong
+ Là tiêu chí đánh giá chất lượng nước nuôi thủy sản.
+ Phụ thuộc vào các yếu tố: chất màu hòa tan trong nước, chất rắn lơ lửng, màu sắc sinh vật phù du
Độ trong của nước |
Chất lượng nước ao |
< 20 cm |
Không thích hợp: có thể ao thừa chất dinh dưỡng; nước ao bị đục; ao bị ô nhiễm. |
20 – 50 cm |
Thích hợp: nếu ao có màu xanh nõn chuối của thực vật phù du |
> 50 cm |
Không thích hợp: Nước quá trong, ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 6:
1. Cần quản lí môi trường ao nuôi?
2. Đặc tính của môi trường nước ao nuôi thủy sản bao gồm?
1. Cần quản lí môi trường ao nuôi?
2. Đặc tính của môi trường nước ao nuôi thủy sản bao gồm?
Câu 8:
Điền tên hình ứng với bệnh mà nó thể hiện.
TT
Tên bệnh
Tên hình
1
Bệnh lở loét trên cá chép
2
Bệnh kí sinh trùng bám trên cá mè
3
Bệnh lồi mắt trên cá diêu hồng
4
Bệnh thối mang trên cá diêu hồng
5
Bệnh chướng bụng trên cá rô phi
6
Bệnh lở loét trên cá rô đồng
Điền tên hình ứng với bệnh mà nó thể hiện.
TT |
Tên bệnh |
Tên hình |
1 |
Bệnh lở loét trên cá chép |
|
2 |
Bệnh kí sinh trùng bám trên cá mè |
|
3 |
Bệnh lồi mắt trên cá diêu hồng |
|
4 |
Bệnh thối mang trên cá diêu hồng |
|
5 |
Bệnh chướng bụng trên cá rô phi |
|
6 |
Bệnh lở loét trên cá rô đồng |
|