Câu hỏi:
17/07/2024 133
Em hãy giải ô chữ hàng ngang theo gợi ý để tìm ra ô chữ hàng dọc.
1. Hàng ngang thứ nhất (6 chữ cái): Hiện tượng đất đai bị thoái hoá, suy giảm dinh dưỡng.
2. Hàng ngang thứ hai (5 chữ cái): Quá trình chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn.
3. Hàng ngang thứ ba (6 chữ cái): Hiện tượng biến đổi môi trường sống do nhiều tác nhân như khói bụi, tiếng ồn,... khiến cho chất lượng sống suy giảm.
4. Hàng ngang thứ tư (8 chữ cái): Hiện tượng môi trường thiên nhiên ở tình trạng suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài.
5. Hàng ngang thứ năm (5 chữ cái): Hiện tượng đất ở ven sông, ven biển bị cuốn xuống nước, gây mất đất canh tác.
6. Hàng ngang thứ sáu (2 chữ cái): Chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau,...
Em hãy giải ô chữ hàng ngang theo gợi ý để tìm ra ô chữ hàng dọc.
1. Hàng ngang thứ nhất (6 chữ cái): Hiện tượng đất đai bị thoái hoá, suy giảm dinh dưỡng.
2. Hàng ngang thứ hai (5 chữ cái): Quá trình chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn.
3. Hàng ngang thứ ba (6 chữ cái): Hiện tượng biến đổi môi trường sống do nhiều tác nhân như khói bụi, tiếng ồn,... khiến cho chất lượng sống suy giảm.
4. Hàng ngang thứ tư (8 chữ cái): Hiện tượng môi trường thiên nhiên ở tình trạng suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài.
5. Hàng ngang thứ năm (5 chữ cái): Hiện tượng đất ở ven sông, ven biển bị cuốn xuống nước, gây mất đất canh tác.
6. Hàng ngang thứ sáu (2 chữ cái): Chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau,...
Trả lời:
- Giải ô chữ hàng ngang:
+ Hàng ngang số 1: Bạc màu
+ Hàng ngang số 2: Bảo vệ
+ Hàng ngang số 3: Ô nhiễm
+ Hàng ngang số 4: Suy thoái
+ Hàng ngang số 5: Sạt lở
+ Hàng ngang số 6: Ao
- Ô chữ hàng dọc: Cải tạo
- Giải ô chữ hàng ngang:
+ Hàng ngang số 1: Bạc màu
+ Hàng ngang số 2: Bảo vệ
+ Hàng ngang số 3: Ô nhiễm
+ Hàng ngang số 4: Suy thoái
+ Hàng ngang số 5: Sạt lở
+ Hàng ngang số 6: Ao
- Ô chữ hàng dọc: Cải tạo
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Quan sát bảng số liệu trang 34 trong SGK, em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (......) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Hà Nội cao, tuy nhiên, có sự phân hoá rõ nét. Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng …........... với °C. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng .............. với ................. °C. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là ………….... °C.
Lượng mưa trung bình năm của thành phố Hà Nội cao. Các tháng lượng mưa nhiều trên 100 mm và kéo dài liên tục trên ba tháng là ……………, còn gọi là mùa mưa. Tháng mưa nhiều nhất là tháng .................... với ............. mm. Tháng mưa ít nhất là tháng ............. với ………...... mm.
Quan sát bảng số liệu trang 34 trong SGK, em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (......) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây.
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Hà Nội cao, tuy nhiên, có sự phân hoá rõ nét. Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng …........... với °C. Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng .............. với ................. °C. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là ………….... °C.
Lượng mưa trung bình năm của thành phố Hà Nội cao. Các tháng lượng mưa nhiều trên 100 mm và kéo dài liên tục trên ba tháng là ……………, còn gọi là mùa mưa. Tháng mưa nhiều nhất là tháng .................... với ............. mm. Tháng mưa ít nhất là tháng ............. với ………...... mm.
Câu 2:
Em hãy chọn những thông tin về thuận lợi và khó khăn của sông ngòi ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ cho sẵn trong các ô dưới đây và điền vào chỗ trống (…) trong bảng cho phù hợp.
Em hãy chọn những thông tin về thuận lợi và khó khăn của sông ngòi ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ cho sẵn trong các ô dưới đây và điền vào chỗ trống (…) trong bảng cho phù hợp.
Câu 3:
Em hãy hoàn thành bảng thông tin dưới đây.
Vùng
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Độ
Đồng bằng Bắc Bộ Độ
Địa hình
- Độ cao địa hình:
- Các dạng địa hình:
- Độ cao địa hình:
- Các dạng địa hình:
Khí hậu
- Nhiệt độ:
- Thiên tại:
- Nhiệt độ:
- Thiên tại:
Em hãy hoàn thành bảng thông tin dưới đây.
Vùng |
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Độ |
Đồng bằng Bắc Bộ Độ |
Địa hình |
- Độ cao địa hình: - Các dạng địa hình: |
- Độ cao địa hình: - Các dạng địa hình: |
Khí hậu |
- Nhiệt độ: - Thiên tại: |
- Nhiệt độ: - Thiên tại: |
Câu 4:
Quan sát hình 2 trang 33 trong SGK và dựa vào kiến thức đã học, em hãy đánh dấu vào ¨ trước thông tin đúng về vị trí địa lí của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
¨ Có 3 mặt giáp biển, bao quanh là vịnh Bắc Bộ.
¨ Tiếp giáp với vùng Duyên hải miền Trung ở phía nam.
¨ Tiếp giáp với Lào và Trung Quốc.
¨ Phía tây và phía bắc của vùng giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Quan sát hình 2 trang 33 trong SGK và dựa vào kiến thức đã học, em hãy đánh dấu vào ¨ trước thông tin đúng về vị trí địa lí của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
¨ Có 3 mặt giáp biển, bao quanh là vịnh Bắc Bộ.
¨ Tiếp giáp với vùng Duyên hải miền Trung ở phía nam.
¨ Tiếp giáp với Lào và Trung Quốc.
¨ Phía tây và phía bắc của vùng giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 5:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Địa hình của vùng Đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm chính là gì?
A. Khá cao, có một số vùng núi đá vôi.
B. Tương đối bằng phẳng, có nhiều ô trũng.
C. Rất bằng phẳng, thấp về phía biển.
D. Thấp trũng, cao ở rìa phía tây và tây bắc.
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái ứng với ý đúng.
Địa hình của vùng Đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm chính là gì?
A. Khá cao, có một số vùng núi đá vôi.
B. Tương đối bằng phẳng, có nhiều ô trũng.
C. Rất bằng phẳng, thấp về phía biển.
D. Thấp trũng, cao ở rìa phía tây và tây bắc.