Câu hỏi:

16/07/2024 76

Gọi V0 là thể tích ở 0 oC; V là thể tích ở t oC; β là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở t oC là:

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: C

- Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối.

+ Công thức độ nở khối:

∆V = V–V0 = βV0t

+ Công thức tính thể tích tại t oC:

V = Vo(1 + β∆t). Với V0 là thể tích ban đầu tại t0

Nếu t0 = 0 oC thì V = V0.(1 + βt)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?

Xem đáp án » 22/07/2024 176

Câu 2:

Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?

Xem đáp án » 19/07/2024 128

Câu 3:

Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?

Xem đáp án » 20/07/2024 119

Câu 4:

Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:

Xem đáp án » 19/07/2024 118

Câu 5:

Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức:

Xem đáp án » 19/07/2024 117

Câu 6:

Gọi σ là hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng, d là đường kính bên trong của ống mao dẫn, ρ là khối lượng riêng của chất lỏng, g là gia tốc trọng trường. Công thức tính độ dâng (hay hạ) của mực chất lỏng trong ống mao dẫn so với mực chất lỏng bên ngoài là:

Xem đáp án » 22/07/2024 116

Câu 7:

Độ nở dài Dl của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:

Xem đáp án » 19/07/2024 115

Câu 8:

Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn có đơn vị là:

Xem đáp án » 19/07/2024 109

Câu 9:

Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? 

Xem đáp án » 23/07/2024 109

Câu 10:

Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa?

Xem đáp án » 19/07/2024 109

Câu 11:

Điều nào sau đây là sai liên quan đến chất kết tinh?

Xem đáp án » 23/07/2024 106

Câu 12:

Chọn câu phát biểu sai:

Xem đáp án » 19/07/2024 106

Câu 13:

Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ?

Xem đáp án » 19/07/2024 105

Câu 14:

Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:

Xem đáp án » 19/07/2024 105

Câu 15:

Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?

Xem đáp án » 22/07/2024 104

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »