Câu hỏi:

18/07/2024 233

"What happened  to that fortune - teller?" - "I don't know. She _____ by people around her for a long time".

A. hasn't seen

B. didn't see

C. hasn't been seeing

D. hasn't been seen

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

“by people” (bởi mọi người) => bị động

“for a long time” (được một khoảng thời gian dài) => HT hoàn thành

Đáp án cần chọn: D

"What happened to that fortune teller?" - "I don't know. She hasn’t been seen by people around her for a long time.

Dịch nghĩa: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

My wedding ring ............ of yellow and white gold.

Xem đáp án » 09/11/2024 5,302

Câu 2:

"Diana is a wonderful ballet dancer". - "She_____ since she was four".

Xem đáp án » 21/07/2024 1,932

Câu 3:

My mother is going .............. this house.

Xem đáp án » 15/08/2024 1,712

Câu 4:

"Why is Stanley in jail?" - "He_____ of robbery".

Xem đáp án » 22/07/2024 485

Câu 5:

References .............. in the examination room.

Xem đáp án » 21/07/2024 416

Câu 6:

"What a beautiful dress you're wearing!" - "Thank you. It_____ especially for me by a French tailor two years ago".

Xem đáp án » 23/07/2024 326

Câu 7:

Mary ................... in Boston.

Xem đáp án » 22/07/2024 320

Câu 8:

"Where are Jack and Jan?" - "They_____ the boxes you asked for into the house now".

Xem đáp án » 21/07/2024 300

Câu 9:

How many houses __________ by the storm last night?

Xem đáp án » 22/07/2024 294

Câu 10:

"We're still looking for Thomas" - "Hasn't he_____ yet?".

Xem đáp án » 21/07/2024 264

Câu 11:

The English grammar score _________ by our teacher yesterday.

Xem đáp án » 21/07/2024 263

Câu 12:

Harvard University _________ in 1636.

Xem đáp án » 18/07/2024 242

Câu 13:

"I heard you decided to take up tennis". - "Yes, I _____ it every day".

Xem đáp án » 21/07/2024 237

Câu 14:

If your brother ................, he would come.

Xem đáp án » 23/07/2024 229

Câu 15:

"Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dinning room".

Xem đáp án » 22/07/2024 224