Câu hỏi:

13/07/2024 605

Fill in the gaps with the correct forms of the words in brackets (Điền vào chỗ trống bằng các dạng chính xác của các từ trong ngoặc)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. endless

2. excited

3. helpful

4. volunteers

5. donations

Hướng dẫn dịch:

1. Có vô số cơ hội cho thanh thiếu niên tình nguyện trong những ngày này.

2. Chúng tôi rất hào hứng giúp các em tổ chức các hoạt động ngoài giờ học.

3. Người dân địa phương đã thực sự hữu ích. Họ đã ủng hộ chúng tôi trong suốt thời gian chúng tôi ở đó.

4. Chúng tôi cần nhiều tình nguyện viên hơn cho các dự án cộng đồng của chúng tôi.

5. Các nhóm từ thiện của chúng tôi đã nhận được sự đóng góp hào phóng từ người dân địa phương.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Work in groups. Find information about a volunteer project in your community (Làm việc nhóm. Tìm thông tin về một dự án tình nguyện trong cộng đồng của bạn)

Present your findings to the class. Your presentation should include (Trình bày kết quả của bạn trước lớp. Bản trình bày của bạn nên bao gồm)

- What is the volunteer project about?

- What are the aims of the project?

- Where is it carried out?

- Who takes part in the project?

- What are the main activities of the project?

- Who will benefit from the project?

Xem đáp án » 15/07/2024 504

Câu 2:

Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. Use the past simple or past continuous. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)

Xem đáp án » 20/07/2024 176

Câu 3:

Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)

Xem đáp án » 28/06/2024 115