Câu hỏi:
22/07/2024 117Đốt cháy 5,625 kg than chứa 20% tạp chất trơ không cháy thì thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là?
A.8,4 m3.
B.5,6 m3.
C.10,5m3.
D.2,1 m3.
Trả lời:
Chọn đáp án là:A
Cnguyên chất= \[\frac{{\left( {100\% {\rm{ }} - {\rm{ }}20\% } \right).5625}}{{100\% }}\] = 4500 gam.
Suy ra nC= \(\frac{{4500}}{{12}}\) = 375 mol
Phương trình hóa học:
Suy ra \({n_{{O_2}}}\)= 375 mol
Vậy thể tích khí oxi cần dùng (đktc) là:
\({V_{{O_2}}}\)= 375.22,4 = 8400 lít = 8,4 m3.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
(1 điểm)
Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO cần dùng 400ml dung dịch HCl 2M.a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Để đốt cháy toàn bộ lượng khí H2sinh ra ở phản ứng trên thì cần dùng bao nhiêu lít không khí (đktc) (biết oxi chiếm 20% không khí)
Câu 2:
Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
Câu 3:
Dẫn khí H2dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
Câu 4:
Phân hủy m gam KMnO4, thu được 3,36 lít O2(đktc). Giá trị của m là?
Câu 5:
(1 điểm)
Dẫn khí hiđro đi qua đồng (II) oxit, nung nóng, sau phản ứng thu được 19,2 gam Cu.a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng đồng(II) oxit tham gia và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng?
Câu 6:
Để thu khí hidro bằng cách đẩy không khí có hiệu quả nhất ta phải đặt ống nghiệm thu khí như thế nào?
Câu 7:
(2 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a) Fe2O3+ ? → Fe + ?
b) KClO3→ ? + ?
c) K + H2O → ? + ?
d) Al + H2SO4loãng → ? + ?
Câu 9:
Hòa tan 5,6 gam KOH trong 94,4 gam H2O thì thu được dung dịch có nồng độ là
Câu 10:
Dẫn khí sinh ra khi cho Al tác dụng với dung dịch HCl qua bình đựng CuO, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong bình là?
Câu 12:
Ở nhiệt độ 18oC, khi hòa tan hết 53 gam Na2CO3vào 250 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Vậy độ tan của muối Na2CO3trong nước ở nhiệt độ này là?
Câu 15:
Công thức hóa học
Tên gọi
Phân loại
P2O5
Bari nitrat
Na2CO3
Canxi sunfit
Natri hiđrophotphat
CO2
Fe(OH)3
Axit
Công thức hóa học |
Tên gọi |
Phân loại |
P2O5 |
|
|
|
Bari nitrat |
|
Na2CO3 |
|
|
|
Canxi sunfit |
|
|
Natri hiđrophotphat |
|
CO2 |
|
|
Fe(OH)3 |
|
|
|
|
Axit |