Câu hỏi:
17/07/2024 100
Đọc thông tin trogn Bảng 7.2, nêu vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi.
Đọc thông tin trogn Bảng 7.2, nêu vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi.
Trả lời:
Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi:
- Giàu năng lượng: Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của vật nuôi , tham gia tạo nên các sản phẩm như thịt, trứng, sữa, …
- Giàu protein: Là nguyên liệu để tổng hợp các loại protein đặc trưng của cơ thể.
- Giàu khoáng: Tham gia vào cấu trúc xương, cấu trúc một số protein chức năng để xúc tác và điều hòa các phản ứng sinh hóa trong cơ thể vật nuôi.
- Giàu vitamin: Điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể, tăng cường sức đề kháng của cơ thể.
Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi:
- Giàu năng lượng: Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của vật nuôi , tham gia tạo nên các sản phẩm như thịt, trứng, sữa, …
- Giàu protein: Là nguyên liệu để tổng hợp các loại protein đặc trưng của cơ thể.
- Giàu khoáng: Tham gia vào cấu trúc xương, cấu trúc một số protein chức năng để xúc tác và điều hòa các phản ứng sinh hóa trong cơ thể vật nuôi.
- Giàu vitamin: Điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể, tăng cường sức đề kháng của cơ thể.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho các thông tin về tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt giai đoạn 60 – 90 kg như sau: 7 000 Kcal; 224 g protein; 1,7 kg gạo; 0,3 kg khô lạc; 16 g calcium; 2,8 kg rau xanh; 13 g phosphorus; 40 g muối ăn; 54 g bột vỏ sò. Từ những thông tin đã cho, em hãy xác định tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt ở giai đoạn 60 – 90 kg.
Cho các thông tin về tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt giai đoạn 60 – 90 kg như sau: 7 000 Kcal; 224 g protein; 1,7 kg gạo; 0,3 kg khô lạc; 16 g calcium; 2,8 kg rau xanh; 13 g phosphorus; 40 g muối ăn; 54 g bột vỏ sò. Từ những thông tin đã cho, em hãy xác định tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của mỗi lợn thịt ở giai đoạn 60 – 90 kg.
Câu 2:
Từ nguồn thức ăn sẵn có ở địa phương, em hãy đề xuất vật nuôi phù hợp để chăn nuôi tại địa phương.
Từ nguồn thức ăn sẵn có ở địa phương, em hãy đề xuất vật nuôi phù hợp để chăn nuôi tại địa phương.
Câu 4:
Kể tên ba loại thức ăn tương ứng với nhóm thức ăn: giàu năng lượng, giàu protein, giàu khoáng và giàu vitamin.
Kể tên ba loại thức ăn tương ứng với nhóm thức ăn: giàu năng lượng, giàu protein, giàu khoáng và giàu vitamin.
Câu 5:
Quan sát Hình 7.2 và nêu các thành phần dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi.
Quan sát Hình 7.2 và nêu các thành phần dinh dưỡng trong thức ăn chăn nuôi.
Câu 6:
Đọc nội dung mục II và cho biết nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là gì. Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào và có ý nghĩa gì trong chăn nuôi?
Đọc nội dung mục II và cho biết nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là gì. Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào những yếu tố nào và có ý nghĩa gì trong chăn nuôi?
Câu 7:
Sử dụng internet, sách, báo, … hãy cho biết những tác hại khi vật nuôi bị thiếu chất khoáng.
Sử dụng internet, sách, báo, … hãy cho biết những tác hại khi vật nuôi bị thiếu chất khoáng.
Câu 8:
Thức ăn chăn nuôi là gì? Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi? Thế nào là nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi?
Thức ăn chăn nuôi là gì? Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi? Thế nào là nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi?
Câu 9:
Khẩu phần ăn là gì? Khi lập khẩu phần ăn cần thực hiện theo nguyên tắc nào?
Khẩu phần ăn là gì? Khi lập khẩu phần ăn cần thực hiện theo nguyên tắc nào?
Câu 10:
Nêu vai trò của protein, khoáng chất, vitamin đối với cơ thể vật nuôi.
Nêu vai trò của protein, khoáng chất, vitamin đối với cơ thể vật nuôi.
Câu 11:
Em hãy kể tên một số thức ăn giàu năng lượng và giàu protein được dùng trong chăn nuôi ở địa phương em.
Em hãy kể tên một số thức ăn giàu năng lượng và giàu protein được dùng trong chăn nuôi ở địa phương em.