Câu hỏi:
17/07/2024 118
Điền tên các rừng trong Hình 7.3 (SGK) vào bảng dưới đây cho phù hợp.
STT
Loại rừng
Tên ảnh
1
Rừng phòng hộ
2
Rừng sản xuất
3
Rừng đặc dụng
Điền tên các rừng trong Hình 7.3 (SGK) vào bảng dưới đây cho phù hợp.
STT |
Loại rừng |
Tên ảnh |
1 |
Rừng phòng hộ |
|
2 |
Rừng sản xuất |
|
3 |
Rừng đặc dụng |
|
Trả lời:
STT
Loại rừng
Tên ảnh
1
Rừng phòng hộ
b) Rừng ngập mặn ở Nam Định; e) Rừng chắn cát ven biển; g) Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang
2
Rừng sản xuất
a) Rừng bạch đàn; d) Rừng keo
3
Rừng đặc dụng
c) Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La;
STT |
Loại rừng |
Tên ảnh |
1 |
Rừng phòng hộ |
b) Rừng ngập mặn ở Nam Định; e) Rừng chắn cát ven biển; g) Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang |
2 |
Rừng sản xuất |
a) Rừng bạch đàn; d) Rừng keo |
3 |
Rừng đặc dụng |
c) Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La – Sơn La; |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Kể tên các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng mà em biết. Chúng có ý nghĩa như thế nào đối với con người?
Kể tên các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng mà em biết. Chúng có ý nghĩa như thế nào đối với con người?
Câu 3:
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) khi nói về vai trò của rừng rồi điền vào ô trống trong bảng sau:
STT
Nội dung
Đ/S
1
Rừng bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn
2
Rừng chắn gió, chắn sóng, chắn cát bay, bảo vệ đê biển
3
Rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ và điều hòa môi trường sinh thái
4
Rừng cung cấp gỗ cho con người
5
Rừng là nơi bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.
6.
Rừng cung cấp nơi vui chơi, an dưỡng
7
Rừng là nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật
8
Rừng là nơi phục vụ nghiên cứu
9
Rừng là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật
10
Rừng cung cấp lương thực cho con người
Hãy xác định những câu sau là đúng (Đ) hay sai (S) khi nói về vai trò của rừng rồi điền vào ô trống trong bảng sau:
STT |
Nội dung |
Đ/S |
1 |
Rừng bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn |
|
2 |
Rừng chắn gió, chắn sóng, chắn cát bay, bảo vệ đê biển |
|
3 |
Rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ và điều hòa môi trường sinh thái |
|
4 |
Rừng cung cấp gỗ cho con người |
|
5 |
Rừng là nơi bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh. |
|
6. |
Rừng cung cấp nơi vui chơi, an dưỡng |
|
7 |
Rừng là nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật |
|
8 |
Rừng là nơi phục vụ nghiên cứu |
|
9 |
Rừng là nơi cư trú của nhiều loài động, thực vật |
|
10 |
Rừng cung cấp lương thực cho con người |
|
Câu 4:
Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng đặc dụng.
Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng đặc dụng.
Câu 5:
Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng phòng hộ
Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng phòng hộ
Câu 6:
Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng sản xuất.
Hãy viết chữ Đ vào phương án đúng và chữ S vào phương án sai khi nói về vai trò của rừng sản xuất.
Câu 7:
Liệt kê các thành phần của rừng mà em biết vào bảng sau:
Thành phần sinh vật
Thành phần không phải sinh vật
Liệt kê các thành phần của rừng mà em biết vào bảng sau:
Thành phần sinh vật |
|
Thành phần không phải sinh vật |
|