Câu hỏi:
20/07/2024 111
Điển tên các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá vào chỗ “..” tronghình dưới đây.
a) ……………………. b)………………… c)………………………….
d)……………………………….. e)………………………………
Điển tên các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá vào chỗ “..” tronghình dưới đây.
a) ……………………. b)………………… c)………………………….
d)……………………………….. e)………………………………
Trả lời:
Hình
Tên bước
a
Tát cạn ao
b
Hút bùn
c
Rắc vôi khử trùng
d
Phơi ao
e
Lấy nước vào ao
Hình |
Tên bước |
a |
Tát cạn ao |
b |
Hút bùn |
c |
Rắc vôi khử trùng |
d |
Phơi ao |
e |
Lấy nước vào ao |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?
A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn.
B. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.
Tại sao trong công đoạn chuẩn bị cá giống lại yêu cầu cá đồng đều về kích cỡ?
A. Để cá trong đàn cạnh tranh nhau thức ăn.
B. Hỉ vọng nhanh được thu hoạch.
C. Tránh tình trạng cá lớn nuốt cá bé.
D. Để tiết kiệm thức ăn và công chăm sóc.
Câu 2:
Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 3:
Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?
A.6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
D.9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Trong nuôi cá thương phẩm, hằng ngày nên cho cá ăn hai lần vào thời gian nào sau đây?
A.6 - 7 giờ sáng và 1 - 2 giờ chiều.
B. 7- 8 giờ sáng và 2 - 3 giờ chiều.
C. 8 - 9 giờ sáng và 3 - 4 giờ chiều.
D.9- 10 giờ sáng và 4- 5 giờ chiều.
Câu 4:
Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là
A. từ 15 °C đến 20 °C.
B. từ 20 °C đến 25 °C.
C. từ 25 °C đến 28 °C.
D. từ 29 °C đến 32 °C.
Nhiệt độ nước thích hợp cho sinh trưởng và phát triển của đa số các loài cá là
A. từ 15 °C đến 20 °C.
B. từ 20 °C đến 25 °C.
C. từ 25 °C đến 28 °C.
D. từ 29 °C đến 32 °C.
Câu 5:
Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Vào mùa hè, nên thả cá giống vào ao nuôi vào thời điểm nào trong ngày là tốt nhất?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa.
B. Buổi trưa hoặc buổi chiều mát.
C. Buổi chiều mát hoặc buổi tối.
D. Buổi sáng sớm, buổi chiều mát hoặc buổi tối.
Câu 6:
Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho cá uống thuốc.
Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho cá uống thuốc.
Câu 7:
Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Khi lấy nước mới vào ao nuôi cá cần chú ý vấn đề nào sau đây?
A. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho cá tạp vào ao.
B. Khử trùng nước trước khi lấy nước vào ao.
C. Lọc nước qua túi lưới nhằm tránh không cho các vi sinh vật gây bệnh vào ao.
D. Sử dụng 50% nước cũ và 50% nước mới.
Câu 8:
Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Độ trong thích hợp của nước ao nuôi cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 9:
Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 10:
Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?
A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.
Lượng thức ăn cho cá ăn như thế nào là phù hợp?
A. Khoảng 1% - 3% khối lượng cá trong ao.
B. Khoảng 3% - 5% khối lượng cá trong ao.
C. Khoảng 5% - 7% khối lượng cá trong ao.
D. Khoảng 7% - 9% khối lượng cá trong ao.
Câu 11:
Điển chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai trong bảng dưới đây.
Đặc điểm
Đúng
Sai
a) Cá giống cần viên thức ăn nhỏ hơn thức ăn nuôi cáthương phẩm.
b) Cá nhỏ nhu cầu đạm trong thức ăn cao hơn cá lớn.
c) Tỉ lệ thức ăn cho cá giống cao hơn cho cá thươngphẩm tính theo khối lượng.
d) Cá giống cần nhiều bữa ăn trong ngày hơn cáthương phẩm.
e) Nuôi cá không cần tính toán mật độ thả.
g) Cho cá ăn càng nhiều thì cá càng nhanh lớn.
Điển chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai trong bảng dưới đây.
Đặc điểm |
Đúng |
Sai |
a) Cá giống cần viên thức ăn nhỏ hơn thức ăn nuôi cáthương phẩm. |
|
|
b) Cá nhỏ nhu cầu đạm trong thức ăn cao hơn cá lớn. |
|
|
c) Tỉ lệ thức ăn cho cá giống cao hơn cho cá thươngphẩm tính theo khối lượng. |
|
|
d) Cá giống cần nhiều bữa ăn trong ngày hơn cáthương phẩm. |
|
|
e) Nuôi cá không cần tính toán mật độ thả. |
|
|
g) Cho cá ăn càng nhiều thì cá càng nhanh lớn. |
|
|
Câu 12:
Điền tên các loài thuỷ sản vào chỗ “..“trong hình dưới đây.
a) ……………………. b)………………… c)………………………….
d) ……………………. e)………………… g)………………………….
Điền tên các loài thuỷ sản vào chỗ “..“trong hình dưới đây.
a) ……………………. b)………………… c)………………………….
d) ……………………. e)………………… g)………………………….
Câu 13:
Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm các bước nào sau đây? Đánh dấuü vào ô o trước các ý trả lời đúng.
1. Bắt sạch cá còn sót lại.
2. Tát cạn ao.
3. Bón vôi khử trùng ao.
4. Bổ sung thức ăn cho cá.
5. Hút bùn và làm vệ sinh ao.
6. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao.
Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm các bước nào sau đây? Đánh dấuü vào ô o trước các ý trả lời đúng.
|
1. Bắt sạch cá còn sót lại. |
|
2. Tát cạn ao. |
|
3. Bón vôi khử trùng ao. |
|
4. Bổ sung thức ăn cho cá. |
|
5. Hút bùn và làm vệ sinh ao. |
|
6. Phơi đáy ao, lấy nước mới vào ao. |
Câu 14:
Điền tên các loại ao nuôi cá vào chỗ “..“ trong hình dưới đây:
a) ……………………. b)………………… c)………………………….
Điền tên các loại ao nuôi cá vào chỗ “..“ trong hình dưới đây:
a) ……………………. b)………………… c)………………………….