Câu hỏi:

30/06/2024 94

Dictionary work. Work in pairs. Using a dictionary, find the nouns related to the verbs below. Check their meanings. (Từ điển. Làm việc theo cặp. Sử dụng từ điển, tìm các danh từ của các động từ bên dưới. Kiểm tra nghĩa của chúng)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

Verb (Động từ)

Noun (Danh từ)

Meanings (Nghĩa)

entertain

entertainment

giải trí / sự giải trí

erupt

eruption

phun trào / sự phun trào

examine

examination

kiểm tra / sự kiểm tra

motivate

motivation

thúc đẩy / động lực

relax

relaxation

thư giãn / sự thư giãn

rescue

rescue

giải cứu / sự giải cứu

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the table with words from the text in exercise 1. (Hoàn thành bảng với các từ trong đoạn văn ở bài tập 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 143

Câu 2:

Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy những hậu tố của danh từ khác nhau nào trong đoạn văn ở bài tập 1? Những danh từ nào không có hậu tố?)

Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix? (Đọc bảng Learn this. Bạn có thể tìm thấy những hậu tố của danh từ khác nhau nào trong đoạn văn ở bài tập 1? Những danh từ nào không có hậu tố?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 139

Câu 3:

Speaking. Work in pairs. Check your answers to exercise 6. Then discuss whether you agree or disagree with the sentences. (Nói. Làm việc theo cặp. Kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 6. Sau đó thảo luận xem bạn đồng ý hay không đồng ý với những câu đó)

Xem đáp án » 02/07/2024 83

Câu 4:

Read the text. Find the name of the person in the photo. Do you agree with the theory at the end? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Tìm tên của người trong bức anh. Bạn có đồng ý với lý thuyết ở cuối không? Tại sao? / Tại sao không?)

Read the text. Find the name of the person in the photo. Do you agree with the theory at the end? Why? / Why not? (Đọc đoạn văn. Tìm tên của người trong bức anh. Bạn có đồng ý với lý thuyết ở cuối không? Tại sao? / Tại sao không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 05/06/2024 76

Câu 5:

Pronunciation. Listen to the words and underline the stress. Then work in pairs. Take it in turns to say a word and say the form. (Cách phát âm. Nghe các từ và gạch dưới trọng âm. Sau đó làm việc theo cặp. Lần lượt nói một từ và nói theo mẫu)

Xem đáp án » 29/06/2024 76

Câu 6:

Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)

1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish,

    b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.

2. a. Companies will want to employ them.

    b. Companies will want to offer them _______.

3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.

    b. The most difficult part of the trips is the _______.

4. a. These trips are a great way to develop personal skills.

    b. These trips are great for the _______ of personal skills.

5. a. Most teenagers dream of becoming famous.

    b. The _______ of most teenagers is to become famous.

Xem đáp án » 21/05/2024 76