Câu hỏi:
22/07/2024 239
Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là
Dãy chất gồm những chất vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là
A. HCl, SO2, H2SO4.
A. HCl, SO2, H2SO4.
B. Br2, H2S, SO3.
B. Br2, H2S, SO3.
C. F2, SO2, H2S.
D. Cl2, S, SO2.
Trả lời:
Đáp án đúng là: D
- Đáp án A loại vì H2SO4 chỉ có tính oxi hoá không có tính khử.
- Đáp án B loại vì SO3 không có tính khử.
- Đáp án C loại vì F2 chỉ có tính oxi hoá.
Đáp án đúng là: D
- Đáp án A loại vì H2SO4 chỉ có tính oxi hoá không có tính khử.
- Đáp án B loại vì SO3 không có tính khử.
- Đáp án C loại vì F2 chỉ có tính oxi hoá.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự lực axit tăng dần ?
Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự lực axit tăng dần ?
Câu 2:
Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất cả quá trình điều chế H2SO4 là 90%.
Câu 3:
Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H > 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
Câu 4:
Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen ?
Dãy nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các đơn chất halogen ?
Câu 5:
Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch NaBr ?
Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch NaCl với dung dịch NaBr ?
Câu 6:
Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
Câu 7:
Phản ứng của cặp chất nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường là phản ứng thuận nghịch ?
Phản ứng của cặp chất nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường là phản ứng thuận nghịch ?
Câu 8:
Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào sau đây tốc độ phản ứng không đổi?
Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào sau đây tốc độ phản ứng không đổi?
Câu 9:
Khí SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
Khí SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
Câu 10:
Cho cân bằng sau trong bình kín:
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần (NO2 mất bớt năng lượng). Phản ứng thuận có
Cho cân bằng sau trong bình kín:
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần (NO2 mất bớt năng lượng). Phản ứng thuận có
Câu 11:
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu lần lượt là
Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu lần lượt là
Câu 12:
Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 4,48 lít một khí không màu, mùi hắc (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 4,48 lít một khí không màu, mùi hắc (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
Câu 14:
Nhiệt phân 3,634 gam KMnO4 thu được V ml khí O2 (ở đktc), biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là
Nhiệt phân 3,634 gam KMnO4 thu được V ml khí O2 (ở đktc), biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là