Câu hỏi:

22/07/2024 226

Đặt điện áp u=2002cos100πt+π4(V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2πH và tụ điện có điện dung 104πF mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 

 

A. i=2cos(100πt+0,5π)(A).

B. i=22cos100πt(A).

C. i=22cos(100πt+0,5π)(A).

D. i=2cos100πt(A).

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp: 

Cảm kháng của cuộn dây: ZL=ωL 

Dung kháng của tụ điện: ZC=1ωC 

Cường độ dòng điện cực đại: I0=U0R2+ZLZC2  

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tanφ=ZLZCR với φ=φuφi 

Cách giải:

Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:

ZL=ωL=100π2π=200(Ω)ZC=1ωC=1100π104π=100(Ω) 

Tổng trở của đoạn mạch là: 

Z=R2+ZLZC2=1002+(200100)2=1002(Ω) 

 

Cường độ dòng điện cực đại là: I0=U0Z=20021002=2(A) 

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:

tanφ=ZLZCR=200100100=1φ=π4(rad) 

 Lại có: φ=φuφiφi=φuφ=π4π4=0(rad) 

Vậy biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: i = 2cos100πt (A)

Chọn D. 

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 2A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là 1A và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 23V. Dung kháng của tụ điện là 

 

Xem đáp án » 18/07/2024 492

Câu 2:

Điện trường xoáy là điện trường 

Xem đáp án » 18/07/2024 230

Câu 3:

Đặt điện áp u=100cos100πt+π3(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức i=2cos100πtπ6(A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là 

Xem đáp án » 18/07/2024 197

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 

Xem đáp án » 18/07/2024 193

Câu 5:

Khi con ruồi và con muỗi bay, ta nghe được tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được  từ ruồi là do 

Xem đáp án » 18/07/2024 193

Câu 6:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ nhỏ có khối lượng 100 gam và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m.  Cho con lắc dao động lần lượt dưới tác dụng của ngoại lực: F1 = 2cos5t (N); F2 = 2cos20t (N); F3 = 2cos30t  (N) và F4 = 2cos25t (N), trong đó t tính bằng s. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi con lắc chịu tác dụng của  ngoại lực là 

Xem đáp án » 21/07/2024 187

Câu 7:

Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi 

Xem đáp án » 19/07/2024 181

Câu 8:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ  thị hình bên mô tả số chỉ của vôn kế V1 và vôn kế V2 tương ứng là  UV1 UV2 phụ thuộc vào điện dung C. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U2U4 là 

Xem đáp án » 18/07/2024 167

Câu 9:

Từ thông qua một vòng dây dẫn kín là Φ=2.102πcos100πt+π4(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là 

Xem đáp án » 18/07/2024 163

Câu 10:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm  thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của đoạn mạch là 

Xem đáp án » 18/07/2024 161

Câu 11:

Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với  phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

Xem đáp án » 18/07/2024 159

Câu 12:

Một con lắc đơn có chiều dài 2 m, dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Biên độ dài của con lắc là 

Xem đáp án » 18/07/2024 158

Câu 13:

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí

Xem đáp án » 23/07/2024 157

Câu 14:

Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ x  theo thời gian t như hình bên. Chu kì dao động của vật là

 

Xem đáp án » 22/07/2024 157

Câu 15:

Một sóng cơ hình sin truyền trên sợi dây rất dài có tần số 10 Hz, theo phương ngang. Ở một thời điểm, hình dạng một phần của sợi dây có dạng như hình bên. Biết hai vị trí cân bằng A, C cách nhau một 20 cm, phần tử B đang có xu hướng đi xuống. Sóng  truyền theo chiều từ 

 

Xem đáp án » 19/07/2024 155

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »