Câu hỏi:
17/07/2024 126
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về thành phần sinh vật rừng
1. Động vật
2. Vi sinh vật
3. Không khí
4. Thực vật
5. Nước
6. Nấm
7. Con người
8. Máy tỉa cành
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về thành phần sinh vật rừng
|
1. Động vật |
|
2. Vi sinh vật |
|
3. Không khí |
|
4. Thực vật |
|
5. Nước |
|
6. Nấm |
|
7. Con người |
|
8. Máy tỉa cành |
|
|
Trả lời:
٧
1. Động vật
٧
2. Vi sinh vật
3. Không khí
٧
4. Thực vật
5. Nước
٧
6. Nấm
7. Con người
8. Máy tỉa cành
٧ |
1. Động vật |
٧ |
2. Vi sinh vật |
|
3. Không khí |
٧ |
4. Thực vật |
|
5. Nước |
٧ |
6. Nấm |
|
7. Con người |
|
8. Máy tỉa cành |
|
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất?
Câu 2:
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng?
A. Chống sa mạc hóa
B. Điều hòa khí hậu
C. Hạn chế thiên tai
D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng?
A. Chống sa mạc hóa
B. Điều hòa khí hậu
C. Hạn chế thiên tai
D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
Câu 3:
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về vai trò của rừng
1. Điều hòa không khí
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người
3. Mở rộng diện tích trồng trọt
4. Chống biến đổi khí hậu
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học
7. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về vai trò của rừng
|
1. Điều hòa không khí |
|
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người |
|
3. Mở rộng diện tích trồng trọt |
|
4. Chống biến đổi khí hậu |
|
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm |
|
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học |
|
7. Bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh |
Câu 4:
Các rừng sau đây thuộc loại rừng nào trong ba loại rừng đã học (rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)?
Tên rừng
Loại rừng
1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
2. Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định
3. Rừng tràm Trà Sư, An Giang
4. Vườn Quốc gia U Minh Thượng, Kiên Giang
5. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp
6. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăc Nông – Đăk Lăk
7. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La
8. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
9. Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kan
Các rừng sau đây thuộc loại rừng nào trong ba loại rừng đã học (rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng)?
Tên rừng |
Loại rừng |
1. Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình |
|
2. Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định |
|
3. Rừng tràm Trà Sư, An Giang |
|
4. Vườn Quốc gia U Minh Thượng, Kiên Giang |
|
5. Vườn Quốc gia Tràm Chim, Tam Nông, Đồng Tháp |
|
6. Vườn Quốc gia Yok Đôn, Đăc Nông – Đăk Lăk |
|
7. Rừng thông Bản Áng, Mộc Châu, Sơn La |
|
8. Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ |
|
9. Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kan |
|
Câu 5:
Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:
A. thực vật rừng và động vật rừng
B. đất rừng và thực vật rừng
C. đất rừng và động vật rừng
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác
Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:
A. thực vật rừng và động vật rừng
B. đất rừng và thực vật rừng
C. đất rừng và động vật rừng
D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác
Câu 6:
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng sản xuất
1. Bảo tồn nguồn gene sinh vật
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người
3. Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người
4. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
5. Phục vụ nghiên cứu khoa học
6. Bảo vệ danh lam thắng cảnh
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng sản xuất
|
1. Bảo tồn nguồn gene sinh vật |
|
2. Cung cấp gỗ, củi cho con người |
|
3. Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người |
|
4. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người |
|
5. Phục vụ nghiên cứu khoa học |
|
6. Bảo vệ danh lam thắng cảnh |
Câu 7:
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về các vai trò chính của rừng phòng hộ
1. Bảo vệ nguồn nước
2. Bảo vệ đất, chống xói mòn
3. Chống sa mạc hóa
4. Chắn sóng biển, chống sạt lở
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm
6. Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường
7. Ngăn chặn sự xâm mặn của biển
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về các vai trò chính của rừng phòng hộ
|
1. Bảo vệ nguồn nước |
|
2. Bảo vệ đất, chống xói mòn |
|
3. Chống sa mạc hóa |
|
4. Chắn sóng biển, chống sạt lở |
|
5. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm |
|
6. Điều hòa không khí, chống ô nhiễm môi trường |
|
7. Ngăn chặn sự xâm mặn của biển |
Câu 8:
Liên hệ thực tiễn ở địa phương em, hãy liệt kê một số rừng mà em biết và cho biết nó thuộc loại rừng nào?
Tên rừng
Loại rừng
Liên hệ thực tiễn ở địa phương em, hãy liệt kê một số rừng mà em biết và cho biết nó thuộc loại rừng nào?
Tên rừng |
Loại rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 9:
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ
A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật
C. Bảo vệ đất, chống xói mòn
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu
Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ
A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật
C. Bảo vệ đất, chống xói mòn
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu
Câu 10:
Điền tên các thành phần rừng ở cột A tương ứng với vai trò ở cột B
A. Thành phần rừng
B. Vai trò
1. Chắn gió, chắn sóng
2. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn
3. Ngăn cát bay, lấn biển
4. Điều hòa khí hậu
5. Sản xuất, khai thác gỗ
6. Lưu giữ đa dạng nguồn gene sinh vật rừng
7. Cung cấp lương thực, thực phẩm
Điền tên các thành phần rừng ở cột A tương ứng với vai trò ở cột B
A. Thành phần rừng |
B. Vai trò |
|
1. Chắn gió, chắn sóng |
|
2. Bảo vệ nguồn nước, chống xói mòn |
|
3. Ngăn cát bay, lấn biển |
|
4. Điều hòa khí hậu |
|
5. Sản xuất, khai thác gỗ |
|
6. Lưu giữ đa dạng nguồn gene sinh vật rừng |
|
7. Cung cấp lương thực, thực phẩm |
Câu 11:
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng đặc dụng
1. Bảo tồn nguồn gene thực vật
2. Bảo vệ di tích lịch sử
3. Mở rộng diện tích trồng trọt
4. Phục vụ nghỉ ngơi và du lịch
5. Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học
Đánh dấu ٧ vào ô trống trước các phát biểu đúng về những vai trò chính của rừng đặc dụng
|
1. Bảo tồn nguồn gene thực vật |
|
2. Bảo vệ di tích lịch sử |
|
3. Mở rộng diện tích trồng trọt |
|
4. Phục vụ nghỉ ngơi và du lịch |
|
5. Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người |
|
6. Phục vụ nghiên cứu khoa học |