Câu hỏi:
14/07/2024 89
Complete the yes / no questions about your weekend. Use the past simple interrogative form. Then complete the follow-up questions. (Hoàn thành các câu hỏi có / không về ngày cuối tuần. Sử dụng thì quá khứ đơn thể nghi vấn. Sau đó hoàn thành các câu hỏi phía sau)
do x2
go
play
see
watch
1. Did you watch TV? What did you watch?
2. _______ out on Friday or Saturday evening? Where _______?
3. _______ anyone on Saturday or Sunday? Who _______
4. _______ any homework? When _______?
5. _______ computer games? Which _______?
6. _______ any sport? What _______?
Complete the yes / no questions about your weekend. Use the past simple interrogative form. Then complete the follow-up questions. (Hoàn thành các câu hỏi có / không về ngày cuối tuần. Sử dụng thì quá khứ đơn thể nghi vấn. Sau đó hoàn thành các câu hỏi phía sau)
do x2
go
play
see
watch
1. Did you watch TV? What did you watch?
2. _______ out on Friday or Saturday evening? Where _______?
3. _______ anyone on Saturday or Sunday? Who _______
4. _______ any homework? When _______?
5. _______ computer games? Which _______?
6. _______ any sport? What _______?
Trả lời:
Đáp án:
1. Did you watch, did you watch
2. Did you go, did you go
3. Did you see, did you see
4. Did you do, did you do
5. Did you play, games did you play
6. Did you do, sports did you do
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?
2. Bạn có ra ngoài vào tối Thứ Sáu hoặc Thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?
3. Bạn có thấy ai vào Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật không? Bạn đã thấy ai?
4. Bạn có làm bất kỳ bài tập về nhà không? Bạn đã làm khi nào?
5. Bạn có chơi trò chơi máy tính nào không? Bạn đã chơi trò gì?
6. Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào14? Bạn đã chơi môn gì?
Đáp án:
1. Did you watch, did you watch
2. Did you go, did you go
3. Did you see, did you see
4. Did you do, did you do
5. Did you play, games did you play
6. Did you do, sports did you do
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?
2. Bạn có ra ngoài vào tối Thứ Sáu hoặc Thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?
3. Bạn có thấy ai vào Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật không? Bạn đã thấy ai?
4. Bạn có làm bất kỳ bài tập về nhà không? Bạn đã làm khi nào?
5. Bạn có chơi trò chơi máy tính nào không? Bạn đã chơi trò gì?
6. Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào14? Bạn đã chơi môn gì?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Learn this! box. Complete the rules. (Đọc bảng Learn this! Hoàn thành các quy tắc)
Read the Learn this! box. Complete the rules. (Đọc bảng Learn this! Hoàn thành các quy tắc)
Câu 2:
Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra).
Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you.
Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I _______ (leave) it on the bus yesterday evening.
Emma: Oh no! What _______ (you / do)? _______ (you / ring) the bus company?
Sam: Yes, I did, but they _______ (not can) find it. It _______ (not be) on the bus. Don't worry. I _______ (phone) your number …
Emma: _______ (anyone / answer)?
Sam: Yes Lucy, from our class.
Emma: Why _______ (she / have) my phone? _______ (she / be) on the bus with you?
Sam: Yes. She _______ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow.
Complete the second part of the dialogue. Use the past simple affirmative, negative or interrogative form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành phàn còn lại của đoạn hội thoại. Sử dụng thì quá khứ đơn thể khẳng định, phủ định và nghi vấn. Nghe và kiểm tra).
Sam: You _______ (not leave) your mobile at the cinema. You _______ (lend) it to me, remember? I _______ (not give) it back to you.
Emma: Yes, of course! Can you bring it to school tomorrow?
Sam: I'm really sorry, but I _______ (leave) it on the bus yesterday evening.
Emma: Oh no! What _______ (you / do)? _______ (you / ring) the bus company?
Sam: Yes, I did, but they _______ (not can) find it. It _______ (not be) on the bus. Don't worry. I _______ (phone) your number …
Emma: _______ (anyone / answer)?
Sam: Yes Lucy, from our class.
Emma: Why _______ (she / have) my phone? _______ (she / be) on the bus with you?
Sam: Yes. She _______ (pick) it up by mistake. She's bringing it to school tomorrow.
Câu 3:
Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening at the cinema? (Đọc và nghe cuộc gọi video. Tại sao Emma lại không thích buổi xem phim tối qua?)
Read and listen to the video chat. Why did Emma not enjoy her evening at the cinema? (Đọc và nghe cuộc gọi video. Tại sao Emma lại không thích buổi xem phim tối qua?)
Câu 4:
Works in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói tối qua em đã làm gì)
Works in pairs. Say what you did last night. (Làm việc theo cặp. Nói tối qua em đã làm gì)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 5.)
Speaking. Work in pairs. Take turns to ask and answer the questions in exercise 5. (Nói. Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 5.)