Câu hỏi:

20/07/2024 559

Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)

Complete the text with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

Hướng dẫn dịch:

Đã là nửa đêm, Helen về đến nhà. Cô ấy đóng của khẽ vì bố mẹ đang ngủ trên nhà. Khi cô đang cởi áo khoác, cô nhìn thấy một lá thư trên sàn nhà với tên cô trên ấy. Cô ấy mở nó và đọc. Sau đó cô ấy để vào trong túi, cầm áo lên và lại đi ra ngoài. Trời đêm lạnh nhưng không mưa. Vài người đang đi về phía phố High, vậy nên Helen băng qua đường và đi theo họ. Cô ấy không biết họ đang đi về đâu - nhưng cô không muốn đi một mình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the second sentence so that it means the same as the first. (Hoàn thành câu sao cho nó có nghĩa giống như câu đầu tiên)

1. While we were having dinner, my dad arrived home.

2. I was trying to sleep when the phone rang.

3. She was climbing up some rocks when she fell.

4. While you were shopping, I tidied your room.

5. The boat hit some rocks as it was sailing towards the shore.

Xem đáp án » 23/07/2024 5,696

Câu 2:

Complete the sentences. Use the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc)

1. At eight o'clock yesterday evening, Josh _____ (text) his girlfriend.

2. Why _____ they _____ (laugh) at me?”

3. You _____ (not pay) attention while I _____ (speak), were you?

4. Dave _____ (walk) down the street, _____ (eat) a sandwich.

5. Emma _____ (watch) TV and Lisa _____ (read) a magazine.

6. At midnight, Wendy _____ still _____ (do) her homework.

Xem đáp án » 22/07/2024 1,387

Câu 3:

Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the past simple or past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 384

Câu 4:

Complete the text with the past continuous form of the verbs below. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)

get (lấy)

make (làm)

put (đặt)

shine (toả sáng)

sing (hát)

talk (nói chuyện)

Complete the text with the past continuous form of the verbs below. (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)  get (lấy)  make (làm) (ảnh 1)

Xem đáp án » 21/07/2024 257

Câu 5:

Complete the dialogue with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại với động từ ở thì quá khứ tiếp diễn)
Complete the dialogue with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại với động từ ở thì quá khứ tiếp diễn) (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 06/07/2024 189

Câu 6:

What were you doing last Saturday at these times? Write sentences. (Bạn đã làm gì vào thứ Bảy tuần trước ở những thời điểm này? Viết câu)

What were you doing last Saturday at these times? Write sentences. (Bạn đã làm gì vào thứ Bảy tuần trước ở những thời điểm này? Viết câu) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 185