Câu hỏi:
15/06/2024 99
Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.)
Complete the sentences with the words in the box. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp.)
Trả lời:
1. button
2. stain
3. charge
Hướng dẫn dịch:
1. Nhấn nút để khởi động thiết bị.
2. Có một vết bẩn trên điện thoại thông minh của bạn. Xóa sạch nó đi.
3. Bạn cần sạc điện thoại di động của mình. Pin rất yếu.
1. button
2. stain
3. charge
Hướng dẫn dịch:
1. Nhấn nút để khởi động thiết bị.
2. Có một vết bẩn trên điện thoại thông minh của bạn. Xóa sạch nó đi.
3. Bạn cần sạc điện thoại di động của mình. Pin rất yếu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to a conversation about RoboVacuum. Fill in each gap in the 3 diagram below with ONE word. (Nghe cuộc trò chuyện về RoboVacuum. Điền vào mỗi khoảng trống trong 3 sơ đồ dưới đây bằng MỘT từ.)
Listen to a conversation about RoboVacuum. Fill in each gap in the 3 diagram below with ONE word. (Nghe cuộc trò chuyện về RoboVacuum. Điền vào mỗi khoảng trống trong 3 sơ đồ dưới đây bằng MỘT từ.)
Câu 2:
Listen again. Put a tick (V) next to the correct way and a cross (X) next to the wrong way to use RoboVacuum (Nghe lại. Đánh dấu (V) bên cạnh cách đúng và dấu gạch chéo (X) bên cạnh cách sử dụng RoboVacuum sai)
Listen again. Put a tick (V) next to the correct way and a cross (X) next to the wrong way to use RoboVacuum (Nghe lại. Đánh dấu (V) bên cạnh cách đúng và dấu gạch chéo (X) bên cạnh cách sử dụng RoboVacuum sai)
Câu 3:
What other buttons do you want RoboVacuum to have? Add them to the picture below and tell your friends about them. (Bạn muốn RoboVacuum có những nút nào khác? Thêm chúng vào hình ảnh bên dưới và nói với bạn bè của bạn về chúng.)
What other buttons do you want RoboVacuum to have? Add them to the picture below and tell your friends about them. (Bạn muốn RoboVacuum có những nút nào khác? Thêm chúng vào hình ảnh bên dưới và nói với bạn bè của bạn về chúng.)