Câu hỏi:
23/07/2024 80
Complete the sentences with the words from the reading text on page 60. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài đọc ở trang 60.)
1. You should practise bodybuilding regularly and have a good diet … this.
2. You won't look … a famous bodybuilder.
3. Can I jump … NBA stars?
4. You cannot if you do not eat … calories … them.
Complete the sentences with the words from the reading text on page 60. (Hoàn thành các câu với các từ trong bài đọc ở trang 60.)
1. You should practise bodybuilding regularly and have a good diet … this.
2. You won't look … a famous bodybuilder.
3. Can I jump … NBA stars?
4. You cannot if you do not eat … calories … them.
Trả lời:
1. like
2. different from
3. as
4. as … as
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên tập thể hình thường xuyên và có chế độ ăn uống khoa học như sau.
2. Bạn sẽ không khác gì một vận động viên thể hình nổi tiếng.
3. Tôi có thể nhảy cao như các ngôi sao NBA không?
4. Bạn không thể nếu bạn không ăn nhiều calo như họ.
1. like |
2. different from |
3. as |
4. as … as |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nên tập thể hình thường xuyên và có chế độ ăn uống khoa học như sau.
2. Bạn sẽ không khác gì một vận động viên thể hình nổi tiếng.
3. Tôi có thể nhảy cao như các ngôi sao NBA không?
4. Bạn không thể nếu bạn không ăn nhiều calo như họ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look again at exercise 1, then complete the rules with “like, different from, as ... as”
Look again at exercise 1, then complete the rules with “like, different from, as ... as”
Câu 2:
Look at the information about the athletes. Then complete sentences 1-5 using comparative forms of the adjectives. (Nhìn vào thông tin về các vận động viên. Sau đó, hoàn thành các câu 1-5 bằng cách sử dụng các hình thức so sánh của các tính từ.)
Look at the information about the athletes. Then complete sentences 1-5 using comparative forms of the adjectives. (Nhìn vào thông tin về các vận động viên. Sau đó, hoàn thành các câu 1-5 bằng cách sử dụng các hình thức so sánh của các tính từ.)
Câu 3:
USE IT!
Work in pairs. Compare opinions about things in box B using comparative and superlative forms of the adjectives in box A (Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến về những thứ trong hộp B bằng cách sử dụng các hình thức so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ trong hộp A)
USE IT!
Work in pairs. Compare opinions about things in box B using comparative and superlative forms of the adjectives in box A (Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến về những thứ trong hộp B bằng cách sử dụng các hình thức so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ trong hộp A)
Câu 4:
Complete the sentences with “like, different from, as ... as.” (Hoàn thành các câu với “like, different from, as ... as.”)
1. Mandy doesn't play tennis … well … her sister.
2. This art museum is definitely … the historical museum.
3. Do you think learning Spanish is … difficult … learning German?
4. That big animal over there looks … an elephant.
5. Lan is 1.62 metres tall, but I'm 1.70 metres tall. Her height is …mine.
Complete the sentences with “like, different from, as ... as.” (Hoàn thành các câu với “like, different from, as ... as.”)
1. Mandy doesn't play tennis … well … her sister.
2. This art museum is definitely … the historical museum.
3. Do you think learning Spanish is … difficult … learning German?
4. That big animal over there looks … an elephant.
5. Lan is 1.62 metres tall, but I'm 1.70 metres tall. Her height is …mine.