Câu hỏi:
20/07/2024 107
Complete the sentences with the words and phrases in 1
( Hoàn thành câu với các từ hoặc cụm từ ở bài một)
1. The school is free for_____ who pass some exams.
2. The students in the school find _____useful and enjoyable.
3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern_____
4. Students have to pass a difficult_____ to attend that school.
5. The most_____ teacher of Van Mieu - Quốc Tu Giam was Chu Van An.
Complete the sentences with the words and phrases in 1
( Hoàn thành câu với các từ hoặc cụm từ ở bài một)
1. The school is free for_____ who pass some exams.
2. The students in the school find _____useful and enjoyable.
3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern_____
4. Students have to pass a difficult_____ to attend that school.
5. The most_____ teacher of Van Mieu - Quốc Tu Giam was Chu Van An.
Trả lời:
1- gifted students
2- outdoor activities
3-facilities
4- entrance exam
5- popular
Hướng dẫn dịch
1. Trường học này miễn phí với những học sinh gioir vượt qua một số kì thi
2. Học sinh ở trường cảm thấy những hoạt động ngoại khóa có ích và đáng tận hưởng
3. Trường THCS Chu Văn An nổi tiếng vì học sinh ở đó rất thông minh và có cơ sở vật chất hiện đại
4. Học sinh phải vượt qua một kì thi đầu vào rất khó để tham
5. Giáo viên nổi tiếng nhất ở Văn Miếu Quốc Tử Giám là Chu Văn An
1- gifted students |
2- outdoor activities |
3-facilities |
4- entrance exam |
5- popular |
|
Hướng dẫn dịch
1. Trường học này miễn phí với những học sinh gioir vượt qua một số kì thi
2. Học sinh ở trường cảm thấy những hoạt động ngoại khóa có ích và đáng tận hưởng
3. Trường THCS Chu Văn An nổi tiếng vì học sinh ở đó rất thông minh và có cơ sở vật chất hiện đại
4. Học sinh phải vượt qua một kì thi đầu vào rất khó để tham
5. Giáo viên nổi tiếng nhất ở Văn Miếu Quốc Tử Giám là Chu Văn An
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place
( Đọc đoạn văn sau vào điền vào chỗ trống giới từ cho thời gian và nơi chốn)
Tom is a student (1) a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) a small house near his school. He usually studies at school (3) the mornings. (4) Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place
( Đọc đoạn văn sau vào điền vào chỗ trống giới từ cho thời gian và nơi chốn)
Tom is a student (1) a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) a small house near his school. He usually studies at school (3) the mornings. (4) Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
Câu 2:
Complete the sentences with appropriate preposition of place of time
( Hoàn thành các câu sau với giới từ chỉ thời gian đúng)
1. The members of the club clean the school playground___ Saturday mornings.
2. The students have to sit for the final exam ___June
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous schools ___Ha Noi
4. The school canteen is ____the second floor
5. Which subjects do you like to study ____school?
Complete the sentences with appropriate preposition of place of time
( Hoàn thành các câu sau với giới từ chỉ thời gian đúng)
1. The members of the club clean the school playground___ Saturday mornings.
2. The students have to sit for the final exam ___June
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous schools ___Ha Noi
4. The school canteen is ____the second floor
5. Which subjects do you like to study ____school?
Câu 3:
Find the words and phrases from this unit that match these definitions
( Tìm từ và cụm từ từ bài này để nổi với định nghĩ của nó)
Find the words and phrases from this unit that match these definitions
( Tìm từ và cụm từ từ bài này để nổi với định nghĩ của nó)