Câu hỏi:

22/07/2024 123

Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)

1. This game doesn't contain _______ violence at all.

2. I spent _______ time choosing a good game for my sister.

3. There are _______ well known sports games, like the FIFA series.

4. Racing games often include _______ amazing special effects.

5. Twenty-five years ago, there weren't _______ 3D graphics.

6. Do you play _______ role-playing games?

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. any

2. some

3. some

4. some

5. any

6. any

Hướng dẫn dịch:

1. Trò chơi này hoàn toàn không chứa bạo lực.

2. Tôi đã dành ít thời gian để chọn một trò chơi hay cho em gái tôi.

3. Có vài trò chơi thể thao nổi tiếng, như loạt game FIFA.

4. Trò chơi đua xe thường bao gồm những hiệu ứng đặc biệt tuyệt vời.

5. 25 năm trước, không hề có đồ họa 3D.

6. Bạn có chơi trò chơi nhập vai nào không?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Speaking. Work in pairs. Which of these different kinds of video games do you prefer? Give an example of each kind. If you do not like any kind, say why. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn thích loại trò chơi điện tử nào? Cho một ví dụ về mỗi loại. Nếu bạn không thích loại nào, hãy nói lý do)

adventure (phiêu lưu)

combat (đọ sức)

racing (đua xe)

role-playing (đóng vai)

city-building (xây nhà)

puzzle (ghép hình)

sports (thể thao)

Xem đáp án » 29/06/2024 150

Câu 2:

Find the phrases below in the text in exercise 2, paying attention to the nouns which follow them. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm các cụm từ dưới đây trong bài đọc ở bài tập 2, chú ý đến các danh từ theo sau chúng. Sau đó, hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this)

Xem đáp án » 28/06/2024 126

Câu 3:

Read the text. Does the game sound interesting to you? Why? / Why not? (Đọc văn bản. Trò chơi có hấp dẫn bạn không? Tại sao? / Tại sao không?)

Read the text. Does the game sound interesting to you? Why? / Why not? (Đọc văn bản. Trò chơi có hấp dẫn bạn không? Tại sao? / Tại sao không?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/06/2024 92

Câu 4:

Find two examples of some and four examples of any in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm hai ví dụ về some và bốn ví dụ về any trong bài đọc ở bài tập 2. Sau đó hoàn thiện bảng Learn this)

Find two examples of some and four examples of any in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm hai ví dụ về some và bốn ví dụ về any trong bài đọc ở bài tập 2. Sau đó hoàn thiện bảng Learn this) (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/07/2024 85

Câu 5:

Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check. (Đọc phần chú ý bên trên và đoạn hội thoại bên dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)

Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check. (Đọc phần chú ý bên trên và đoạn hội thoại bên dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/06/2024 65