Câu hỏi:
17/07/2024 88
Complete the sentences with “because” or “so” (Hoàn thành các câu với “because” hoặc “so”)
1. I can't play football today … I've sprained my ankle.
2. I cut my hand badly today … my mum took me to hospital.
3. I fell off my bike … now I have a big bruise on my arm.
4. I couldn't see …. I wasn't wearing my glasses.
5. I'm bored … my computer isn't working.
Complete the sentences with “because” or “so” (Hoàn thành các câu với “because” hoặc “so”)
1. I can't play football today … I've sprained my ankle.
2. I cut my hand badly today … my mum took me to hospital.
3. I fell off my bike … now I have a big bruise on my arm.
4. I couldn't see …. I wasn't wearing my glasses.
5. I'm bored … my computer isn't working.
Trả lời:
1. because
2. so
3. so
4. because
5. because
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể chơi bóng hôm nay vì tôi bị bong gân mắt cá chân.
2. Hôm nay tôi bị đứt tay rất nặng nên mẹ tôi đã đưa tôi đến bệnh viện.
3. Tôi bị ngã xe đạp nên bây giờ trên cánh tay tôi có một vết bầm tím khá lớn.
4. Tôi không thể nhìn thấy vì tôi không đeo kính.
5. Tôi buồn chán vì máy tính của tôi không hoạt động.
1. because |
2. so |
3. so |
4. because |
5. because |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể chơi bóng hôm nay vì tôi bị bong gân mắt cá chân.
2. Hôm nay tôi bị đứt tay rất nặng nên mẹ tôi đã đưa tôi đến bệnh viện.
3. Tôi bị ngã xe đạp nên bây giờ trên cánh tay tôi có một vết bầm tím khá lớn.
4. Tôi không thể nhìn thấy vì tôi không đeo kính.
5. Tôi buồn chán vì máy tính của tôi không hoạt động.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
USE IT!
Follow the steps in the Writing Guide (Làm theo các bước trong Hướng dẫn Viết)
USE IT!
Follow the steps in the Writing Guide (Làm theo các bước trong Hướng dẫn Viết)
Câu 2:
Study the Key Phrases. Which phrases go at the beginning and which go at the end of an email? (Nghiên cứu các Cụm từ chính. Cụm từ nào ở đầu và cụm từ nào ở cuối email?)
Study the Key Phrases. Which phrases go at the beginning and which go at the end of an email? (Nghiên cứu các Cụm từ chính. Cụm từ nào ở đầu và cụm từ nào ở cuối email?)
Câu 3:
Read the email. What happened to Clare? Why can’t she go out? (Đọc email. Điều gì đã xảy ra với Clare? Tại sao cô ấy không thể ra ngoài?)
Read the email. What happened to Clare? Why can’t she go out? (Đọc email. Điều gì đã xảy ra với Clare? Tại sao cô ấy không thể ra ngoài?)
Câu 4:
Look at the words in blue in the text. Which word introduces a reason? Which one introduces a result? (Nhìn vào các từ có màu xanh lam trong văn bản. Từ nào giới thiệu lý do? Từ nào giới thiệu một kết quả?)
Look at the words in blue in the text. Which word introduces a reason? Which one introduces a result? (Nhìn vào các từ có màu xanh lam trong văn bản. Từ nào giới thiệu lý do? Từ nào giới thiệu một kết quả?)