Câu hỏi:
22/07/2024 109
Complete the sentences. Use will or be going to and the verbs in parentheses ( Hoàn thành câu sau. Sử dụng will hoặc be going to với động từ trong ngoặc)
Complete the sentences. Use will or be going to and the verbs in parentheses ( Hoàn thành câu sau. Sử dụng will hoặc be going to với động từ trong ngoặc)
Trả lời:
1- is going to bake
2- will open
3- is going to study
4- isn’t going to put up/ is going to have
5.will have
Hướng dẫn dịch
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.
1- is going to bake | 2- will open | 3- is going to study |
4- isn’t going to put up/ is going to have | 5.will have |
Hướng dẫn dịch
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the conversation. Use the words in parentheses. Then listen and check your answers. ( Hoàn thành đoạn hội sau. Dùng các từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Complete the conversation. Use the words in parentheses. Then listen and check your answers. ( Hoàn thành đoạn hội sau. Dùng các từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Câu 2:
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Câu 3:
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation
( Luyện tập cùng với bạn của bạn. Thay thế bất kể từ nào để tạo ra một đoạn hội thoại của riêng bạn)
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation
( Luyện tập cùng với bạn của bạn. Thay thế bất kể từ nào để tạo ra một đoạn hội thoại của riêng bạn)