Câu hỏi:
17/07/2024 155
Complete the sentences by using the correct form of the present continuous or present simple of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Complete the sentences by using the correct form of the present continuous or present simple of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc.)
Trả lời:
1.is raining
2. start
3.is walking
4. does
5.am writing
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn này! Trời đang mưa to.
2. Thông thường họ bắt đầu đi học lúc tám giờ sáng.
3. Anh ấy không có xe đạp vào lúc này, vì vậy anh ấy đi bộ đến trường trong tuần này.
4. Anh ấy luôn làm bài tập về nhà vào buổi tối.
5. Tôi sợ tôi không có thời gian để giúp đỡ vừa rồi. Tôi đang viết một bài luận.
1.is raining |
2. start |
3.is walking |
4. does |
5.am writing |
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn này! Trời đang mưa to.
2. Thông thường họ bắt đầu đi học lúc tám giờ sáng.
3. Anh ấy không có xe đạp vào lúc này, vì vậy anh ấy đi bộ đến trường trong tuần này.
4. Anh ấy luôn làm bài tập về nhà vào buổi tối.
5. Tôi sợ tôi không có thời gian để giúp đỡ vừa rồi. Tôi đang viết một bài luận.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Find ONE mistake in each sentence and correct it. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)
Find ONE mistake in each sentence and correct it. (Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)
Câu 2:
Match the adjectives in A with the nouns in B to make phrases (Nối các tính từ trong A với các danh từ trong B để tạo thành các cụm từ)
Match the adjectives in A with the nouns in B to make phrases (Nối các tính từ trong A với các danh từ trong B để tạo thành các cụm từ)
Câu 3:
Complete the sentences, using the phrases in 1. (Hoàn thành các câu, sử dụng các cụm từ bài 1.)
Complete the sentences, using the phrases in 1. (Hoàn thành các câu, sử dụng các cụm từ bài 1.)