Câu hỏi:

17/07/2024 254

Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại qua điện thoại. Sử dụng dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. Nghe và kiểm tra lại)

Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại qua điện thoại. Sử dụng dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. Nghe và kiểm tra lại) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. are you doing

9. am not buying

2. am waiting

10. am just looking

3. Are you going

11. Do you like

4. are playing

12. Do you want

5. play

13. am not wearing

6. is he doing

14. Are you wearing

7. don’t know

15. don’t need

8. isn’t answering

 

 

Hướng dẫn dịch:

Toby: Xin chào

Leia: Chào bạn, Toby. Bạn đang làm gì thế?

Toby: Tôi đang ở trung tâm thể thao. Tôi đang đợi Tom.

Leia: Các bạn sẽ đi bơi à?

Toby: Không, chúng tôi sẽ chơi bóng bàn. Chúng tôi chơi vào mỗi sáng thứ bảy. Nhưng cậu ấy đến rất muộn!

Leia: Cậu ấy đang làm gì vậy?

Toby: Tôi không biết. Cậu ấy đang không trả lời điện thoại. Dù sao thì giờ cậu ở đâu vậy?

Leia: Tôi đang ở trung tâm mua sắm, nhưng hôm nay tôi sẽ không mua gì đâu, tôi chỉ đến xem thôi.

Toby: Bạn có thích bóng bàn không? Bạn muốn chơi chứ?

Leia: Chắc chắn rồi, nhưng tôi đang không mặc đồ thể thao.

Toby: Bạn có đang đi giày thể thao không?

Leia: Có, tôi mặc mới quần bò và áo phông.

Toby: Vậy là được rồi. Bạn không cần đồ thể thao đâu. Gặp lại cậu sớm nhé!

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Speaking. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below. (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang làm gì? Sử dụng các động từ dưới đây)

laugh

play

sit

smile

wear

Speaking. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below. (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang làm gì? Sử dụng các động từ dưới đây)  laugh (ảnh 1)

Xem đáp án » 31/05/2024 145

Câu 2:

Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair. (Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa câu a và b trong mỗi cặp)

1. a I'm doing my homework after school.

   b I do my homework after school.

2. a Joe is learning to drive.

   b Many teenagers learn to drive when they are seventeen.

3. a Mark plays the guitar.

   b Mark is playing the guitar.

Xem đáp án » 06/07/2024 139

Câu 3:

Find the examples of the present simple and the present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. (Tìm các ví dụ cho thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn trong đoạn tin nhắn ở bài 2. Sau đó đọc bảng Learn this và hoàn thành phần quy tắc)

Find the examples of the present simple and the present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. (Tìm các ví dụ cho thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn trong đoạn tin nhắn ở bài 2. Sau đó đọc bảng Learn this và hoàn thành phần quy tắc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 22/07/2024 121

Câu 4:

Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions 1-4. (Nói. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi 1-4)

1. What do you usually do at the weekend?

2. What are you doing this weekend?

3. What do you usually do during the school holidays?

4. What are you doing next school holiday?

Xem đáp án » 07/07/2024 89

Câu 5:

Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park? (Đọc đoạn tin nhắn. Tại sao Adam lại thay đổi ý định đi đến công viên?)

Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park? (Đọc đoạn tin nhắn. Tại sao Adam lại thay đổi ý định đi đến công viên?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 19/07/2024 80

Câu 6:

Match each example you found in the messages with the correct rule (a-f) in the Learn this! box. (Nối ví dụ em tìm được trong tin nhắn với cách dùng tương ứng)

Xem đáp án » 05/07/2024 78