Câu hỏi:
18/07/2024 83
Complete the following sentences, using the correct forms of the words in bold in 1 (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các dạng đúng của các từ in đậm trong 1)
Complete the following sentences, using the correct forms of the words in bold in 1 (Hoàn thành các câu sau, sử dụng các dạng đúng của các từ in đậm trong 1)
Trả lời:
1. promote
2. welcomes
3. commit
4. aims
5. enter
Hướng dẫn dịch:
1. Gia nhập WTO đã giúp Việt Nam thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
2. Việt Nam hoan nghênh các nhà đầu tư nước ngoài trong nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế.
3. Chúng tôi cam kết sử dụng các khoản đóng góp một cách hiệu quả. Chúng tôi đã ký một thỏa thuận về điều này.
4. Tổ chức môi trường này nhằm mục đích bảo vệ rừng địa phương. Nó có một kế hoạch chi tiết để đạt được điều này.
5. Chúng ta cần cải thiện chất lượng hàng hóa và dịch vụ để họ có thể thâm nhập vào các thị trường mới.
1. promote |
2. welcomes |
3. commit |
4. aims |
5. enter |
Hướng dẫn dịch:
1. Gia nhập WTO đã giúp Việt Nam thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
2. Việt Nam hoan nghênh các nhà đầu tư nước ngoài trong nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế.
3. Chúng tôi cam kết sử dụng các khoản đóng góp một cách hiệu quả. Chúng tôi đã ký một thỏa thuận về điều này.
4. Tổ chức môi trường này nhằm mục đích bảo vệ rừng địa phương. Nó có một kế hoạch chi tiết để đạt được điều này.
5. Chúng ta cần cải thiện chất lượng hàng hóa và dịch vụ để họ có thể thâm nhập vào các thị trường mới.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Match the words in bold with their meanings in the box (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp)
Match the words in bold with their meanings in the box (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp)
Câu 3:
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với câu trước)
Write another sentence using the word(s) in brackets. Make sure it has the same meaning as the previous one. (Viết một câu khác sử dụng (các) từ trong ngoặc. Đảm bảo rằng nó có cùng ý nghĩa với câu trước)
Câu 4:
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)
Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)
Câu 5:
Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết có trọng âm chính)
Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết có trọng âm chính)