Câu hỏi:
01/07/2024 115
Complete the following sentences. Use the words in the box (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các từ trong hộp)
Complete the following sentences. Use the words in the box (Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các từ trong hộp)
Trả lời:
1. popular
2. cultural
3. open to
4. easier
5. international
6. experiencing
Hướng dẫn dịch:
1. Đất nước chúng ta đã trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất đối với khách du lịch nước ngoài trong khu vực.
2. Giao lưu văn hóa đa dạng giúp du khách biết thêm về đất nước chúng tôi.
3. Các cơ hội giáo dục lớn hơn ở nước ngoài đang mở ra cho sinh viên Việt Nam.
4. Người Việt Nam đi du lịch nước ngoài cũng dễ dàng hơn.
5. Các trường cao đẳng và đại học của Việt Nam cũng có thể tiếp nhận sinh viên quốc tế.
6. Người Việt Nam có cơ hội trải nghiệm nhiều hơn các nền văn hóa khác nhau.
1. popular |
2. cultural |
3. open to |
4. easier |
5. international |
6. experiencing |
Hướng dẫn dịch:
1. Đất nước chúng ta đã trở thành một trong những điểm đến phổ biến nhất đối với khách du lịch nước ngoài trong khu vực.
2. Giao lưu văn hóa đa dạng giúp du khách biết thêm về đất nước chúng tôi.
3. Các cơ hội giáo dục lớn hơn ở nước ngoài đang mở ra cho sinh viên Việt Nam.
4. Người Việt Nam đi du lịch nước ngoài cũng dễ dàng hơn.
5. Các trường cao đẳng và đại học của Việt Nam cũng có thể tiếp nhận sinh viên quốc tế.
6. Người Việt Nam có cơ hội trải nghiệm nhiều hơn các nền văn hóa khác nhau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write a paragraph (120 - 150 words) about the benefits for Viet Nam as a member of international organisations. Use the information in the diagram in 2 (Viết đoạn văn (120 - 150 từ) nói về lợi ích của Việt Nam khi là thành viên của các tổ chức quốc tế. Sử dụng thông tin trong sơ đồ trong 2)
Write a paragraph (120 - 150 words) about the benefits for Viet Nam as a member of international organisations. Use the information in the diagram in 2 (Viết đoạn văn (120 - 150 từ) nói về lợi ích của Việt Nam khi là thành viên của các tổ chức quốc tế. Sử dụng thông tin trong sơ đồ trong 2)