Câu hỏi:
19/07/2024 91
Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Mike want to do? Why can't Anna meet Mike now? (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mike muốn làm gì? Tại sao Anna không thể gặp Mike bây giờ?)
Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Mike want to do? Why can't Anna meet Mike now? (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mike muốn làm gì? Tại sao Anna không thể gặp Mike bây giờ?)
Trả lời:
1. at home
2. having coffee
3. cinema
4. are you doing
5. cousin
6. film
7. bus
Hướng dẫn dịch:
Anna: Xin chào?
Mike: Xin chào, Anna. Đó là Mike.
Anna: Chào bạn. Mọi thứ thế nào?
Mike: Tốt. Bạn có nhà không?
Anna: Vâng. Tại sao?
Mike: À, tôi đang uống cà phê với Sall trong thị trấn. Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi xem phim. Bạn có quan tâm không?
Anna: Tôi muốn đến, nhưng tôi không thể ngay bây giờ.
Mike: Bạn đang làm gì vậy?
Anna: Tôi đang đợi để gọi Skype cho anh họ của tôi ở Canada. Phim mấy giờ?
Mike: Bây giờ là lúc bốn giờ.
Anna: Ồ, không sao đâu. Tôi có thể đến lúc bốn giờ. Đó là rất nhiều thời gian để sử dụng Skype và sau đó bắt xe buýt vào thị trấn.
Mike: Tuyệt! Nhắn tin cho tôi khi bạn đang trên xe buýt.
Anna: Được. Hẹn gặp lại.
1. at home |
2. having coffee |
3. cinema |
4. are you doing |
5. cousin |
6. film |
7. bus |
|
Hướng dẫn dịch:
Anna: Xin chào?
Mike: Xin chào, Anna. Đó là Mike.
Anna: Chào bạn. Mọi thứ thế nào?
Mike: Tốt. Bạn có nhà không?
Anna: Vâng. Tại sao?
Mike: À, tôi đang uống cà phê với Sall trong thị trấn. Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi xem phim. Bạn có quan tâm không?
Anna: Tôi muốn đến, nhưng tôi không thể ngay bây giờ.
Mike: Bạn đang làm gì vậy?
Anna: Tôi đang đợi để gọi Skype cho anh họ của tôi ở Canada. Phim mấy giờ?
Mike: Bây giờ là lúc bốn giờ.
Anna: Ồ, không sao đâu. Tôi có thể đến lúc bốn giờ. Đó là rất nhiều thời gian để sử dụng Skype và sau đó bắt xe buýt vào thị trấn.
Mike: Tuyệt! Nhắn tin cho tôi khi bạn đang trên xe buýt.
Anna: Được. Hẹn gặp lại.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành hội thoại)
Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành hội thoại)
Câu 2:
Put the dialogue in the correct order. Listen and check. Then practise it with your partner. (Đặt lời thoại theo đúng thứ tự. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nó với đối tác của bạn.)
Put the dialogue in the correct order. Listen and check. Then practise it with your partner. (Đặt lời thoại theo đúng thứ tự. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nó với đối tác của bạn.)
Câu 3:
Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Anna or Mike, Which key phrases are not used? Watch or listen again and check. (Đọc các Cụm từ chính. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai đã nói các cụm từ, Anna hay Mike, Những cụm từ khóa nào không được sử dụng? Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Anna or Mike, Which key phrases are not used? Watch or listen again and check. (Đọc các Cụm từ chính. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai đã nói các cụm từ, Anna hay Mike, Những cụm từ khóa nào không được sử dụng? Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)
Câu 4:
USE IT! (Sử dụng nó)
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you. (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)
USE IT! (Sử dụng nó)
Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you. (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)